Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88 Bài 63 Luyện tập chung | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 63 Luyện tập chung sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88.
- Bài 63 Tiết 1 trang 88 - 89 Tập 2
- Bài 63 Tiết 2 trang 89 - 90 Tập 2
Bài 1 Trang 88 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đặt tính rồi tính.
314 + 462 ……………… ……………… ……………… |
736 + 58 ……………… ……………… ……………… |
492 – 48 ……………… ……………… ……………… |
628 – 567 ……………… ……………… ……………… |
Trả lời:
Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện cộng, trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.
Bài 2 Trang 88 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tổng của hai số ghi ở khối lập phương và khối trụ bằng ………
b) Hiệu của hai số ghi ở khối cầu và khối hộp chữ nhật bằng ………
Trả lời:
a) Khối lập phương ghi số 523, khối trụ ghi số 425
Tổng của hai số ghi ở khối lập phương và khối trụ bằng 523 + 425 = 948
b) Khối cầu ghi số 385, khối hộp chữ nhật ghi số 268
Hiệu của hai số ghi ở khối cầu và khối hộp chữ nhật bằng 385 – 268 = 117
Bài 3 Trang 88 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Một tiệm vải buổi sáng bán được 240 m vải, buổi chiều bán được 180 m vải. Hỏi cả hai buổi tiệm vải đó bán được bao nhiêu mét vải?
Trả lời:
Muốn tìm số mét vải cả hai buổi bán được, ta lấy số mét vải bán được buổi sáng cộng với số mét vải bán được buổi chiều.
Bài giải
Cả hai buổi tiệm vải đó bán được số mét vải là:
240 + 180 = 420 (m)
Đáp số: 420 mét vải.
Bài 4 Trang 89 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
a) Vẽ tiếp hình (theo mẫu).
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vừa vẽ đi qua hai số là …… và …….
Hiệu hai số đó bằng ………
Trả lời:
a) Em vẽ hình tiếp như sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vừa vẽ đi qua hai số là 351 và 580
Hiệu hai số đó bằng: 580 – 351 = 229
Bài 1 Trang 89 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đ, S?
a)
b)
c)
d)
Trả lời:
Thực hiện các phép tính, em được:
536 – 28 = 508 nên a sai
727 + 33 = 760 nên b sai
340 + 159 = 499 nên c đúng
329 – 138 = 191 nên d sai
Em điền như sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2 Trang 89 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả tính 356 + 320 – 280 bằng:
A. 296 B. 395 C. 396
b) Kết quả tính 520 – 318 + 407 bằng:
A. 609 B. 519 C. 619
Trả lời:
Em thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái, được kết quả như sau:
356 + 320 – 280 = 676 – 280 = 396. Em khoanh câu a vào C
520 – 318 + 407 = 202 + 407 = 609. Em khoanh câu b vào A
Em khoanh như sau:
a) Kết quả tính 356 + 320 – 280 bằng:
b) Kết quả tính 520 – 318 + 407 bằng:
Bài 3 Trang 90 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Trường Hòa Bình có 425 học sinh. Trường Thành Công có ít hơn trường Hòa Bình là 70 học sinh. Hỏi trường Thành Công có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:
Muốn tính số học sinh của trường Thành Công, ta lấy số học sinh trường Hòa Bình trừ đi số ít hơn là 70 học sinh.
Bài giải
Trường Thành Công có số học sinh là:
425 – 70 = 355 (học sinh)
Đáp số: 355 học sinh.
Bài 4 Trang 90 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tính nhẩm.
500 – 300 =……… 600 – 200 =………
800 + 200 =……… 300 + 80 =………
200 + 30 =……… 400 – 100 =………
400 + 500 =……… 1 000 – 500 =………
Trả lời:
500 là 5 trăm, 300 là 3 trăm à 5 trăm – 3 trăm = 2 trăm (= 200)
Tương tự với các phép tính còn lại em tính được như sau:
500 – 300 = 200 600 – 200 = 400
800 + 200 = 1 000 300 + 80 = 380
200 + 30 = 230 400 – 100 = 300
400 + 500 = 900 1 000 – 500 = 500
Bài 5 Trang 90 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Cho các số:
a) Nối các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng …
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng …
Trả lời:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 257, 362, 372, 629, em nối như sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số lớn nhất là 629, số bé nhất là 257
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 + 257 = 886
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 – 257 = 372
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 37. Phép nhân
- Bài 38. Thừa số, tích
- Bài 39. Bảng nhân 2
- Bài 40. Bảng nhân 5
- Bài 41. Phép chia
- Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
- Bài 43. Bảng chia 2
- Bài 44. Bảng chia 5
- Bài 45. Luyện tập chung
- Bài 46. Khối trụ, khối cầu
- Bài 47. Luyện tập chung
- Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49. Các số trong trăm, tròn chục
- Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51. Số có ba chữ số
- Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54. Luyện tập chung
- Bài 55. Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
- Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
- Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
- Bài 58. Luyên tập chung
- Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 63. Luyện tập chung
- Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
- Bài 65. Biểu đồ tranh
- Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể
- Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72. Ôn tập hình học
- Bài 73. Ôn tập đo lường
- Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75. Ôn tập chung