Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 123 Bài 74 Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 74 Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 123.
- Bài 74 Tiết 1 trang 123 Tập 2
Bài 1 Trang 123 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Dưới dây là các hình vuông, hình tròn, hình tam giác mà bạn Nam cắt được:
a) Số?
Em ước lượng xem cả ba loại (hình tròn, hình vuông, hình tam giác), bạn Nam cắt tất cả được khoảng mấy chục hình rồi đếm lại.
Em ước lượng có tất cả khoảng chục hình.
Em đến được có tất cả hình.
b) Số?
Hình |
Hình vuông |
Hình tròn |
Hình tam giác |
Số hình |
|
|
|
c) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình nào có nhiều nhất?
A. Hình vuông |
B. Hình tròn |
C. Hình tam giác |
Trả lời:
a) Số hình được xếp thành 3 nhóm.
Mỗi nhóm có khoảng 10 hình.
Đếm số quả bóng theo nhóm (1 chục, 2 chục, 3 chục)
Ước lượng: Có khoảng 30 hình
Đếm: Có 28 hình.
Vậy em điền vào chỗ chấm như sau:
Em ước lượng có tất cả khoảng 3 chục hình.
Em đến được có tất cả 28 hình.
b) Số?
Em đếm số lượng từng hình được kết quả như sau: hình vuông có 10 hình, hình tròn có 11 hình, hình tam giác có 7 hình.
Vậy em điền kết quả vào bảng như sau:
Hình |
Hình vuông |
Hình tròn |
Hình tam giác |
Số hình |
10 |
11 |
7 |
c) Em thấy: 7 < 10 < 11 nên số hình tròn nhiều nhất.
Em khoanh vào B
Bài 2 Trang 124 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Mai đã vẽ được 10 hình tròn, 9 hình vuông và 10 hình tam giác. Em hãy vẽ thêm các hình tròn, hình vuông, hình tam giác vào biểu đồ tranh sau cho thích hợp:
Trả lời:
Quan sát hình em thấy, hình tròn có 9 hình và Mai đã vẽ thêm 1 hình tròn để được 10 hình tròn (vì 9 + 1 = 10); hình vuông có 7 hình và Mai đã vẽ thêm 2 hình vuông để được 9 hình vuông (vì 7 + 2 = 9); hình tam giác có 8 hình và Mai đã vẽ thêm 2 hình tam giác để được 10 hình tam giác (vì 8 + 2 = 10)
Ta được hình vẽ như sau:
Bài 3 Trang 124 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Có 3 con thỏ chạy vào cả hai chuồng và , chuồng nào cũng có thỏ.
Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a) Chuồng có 2 con thỏ.
b) Chuồng có 3 con thỏ.
c) Chuồng có ít nhất 1 con thỏ.
Trả lời:
Có 3 con thỏ chạy vào cả hai chuồng và , chuồng nào cũng có thỏ, nên chắc chắn một chuồng sẽ có 2 con và 1 chuồng có 1 con.
Vậy em chọn đáp án như sau:
a) Chuồng có 2 cái thỏ.
b) Chuồng có 3 con thỏ.
c) Chuồng có ít nhất 1 con thỏ.
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 37. Phép nhân
- Bài 38. Thừa số, tích
- Bài 39. Bảng nhân 2
- Bài 40. Bảng nhân 5
- Bài 41. Phép chia
- Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
- Bài 43. Bảng chia 2
- Bài 44. Bảng chia 5
- Bài 45. Luyện tập chung
- Bài 46. Khối trụ, khối cầu
- Bài 47. Luyện tập chung
- Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49. Các số trong trăm, tròn chục
- Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51. Số có ba chữ số
- Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54. Luyện tập chung
- Bài 55. Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
- Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
- Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
- Bài 58. Luyên tập chung
- Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 63. Luyện tập chung
- Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
- Bài 65. Biểu đồ tranh
- Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể
- Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72. Ôn tập hình học
- Bài 73. Ôn tập đo lường
- Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75. Ôn tập chung