Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Bài 53 So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Bài 53 So sánh các số có ba chữ số sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2.
- Bài 53 Tiết 1 trang 54 Tập 2
- Bài 53 Tiết 2 trang 55 - 56 Tập 2
Bài 1 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đ, S?
a) 256 < 265 ……
b) 625 = 652 ……
c) 367 > 387……
d) 899 > 901 ……
e) 898 = 989 ……
g) 999 < 1000…..
Trả lời:
Em so sánh từng cặp chữ số theo các hàng lần lượt từ trái qua phải
Số 256 và 265 có cùng hàng trăm, ta so sánh cặp số hàng chục thấy 5 < 6 nên 256 < 265, vậy ý a đúng. Tương tự em so sánh các ý khác và điền kết quả được như sau:
a) 256 < 265 Đ
b) 625 = 652 S
c) 367 > 387 S
d) 899 > 901 S
e) 898 = 989 S
g) 999 < 1000 Đ
Bài 2 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
>; <; =?
a) 335 …… 353 510 …… 501
b) 148 …… 142 794 …… 479
c) 354 …… 754 1000 …… 988
Trả lời:
Em lần lượt so sánh từng cặp chữ số ở từng hàng kể từ trái sang phải.
335 và 353, em thấy rằng chữ số hàng trăm đều là 3; em tiếp tục so sánh chữ số hàng chục thấy rằng: chữ số hàng chục của số 335 là 3, chữ số hàng chục của số 353 là 5 ta có: 3 < 5 nên 335 < 353.
Tương tự em làm như sau:
a) 335 < 353 510 > 501
b) 148 > 142 794 > 479
c) 354 < 754 1000 > 988
Bài 3 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Dưới đây là số giờ ngủ đông trong một tháng của một gia đình gấu:
Gấu bố: 620 giờ
Gấu mẹ: 715 giờ
Gấu anh: 672 giờ
Gấu em: 726 giờ
a) Trong gia đình đó, gấu …… ngủ đông nhiều nhất, gấu …… ngủ đông ít nhất
b) Nêu tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều nhất đến ít nhất: ………………………………………………………………
Trả lời:
a) Em thấy: 620 < 672 < 715 < 726 nên số bé nhất là số 620; số lớn nhất là số 726. Do đó, gấu “Em” ngủ đông nhiều nhất, gấu “Bố” ngủ đông ít nhất.
b) Các số 620 ; 715 ; 672 ; 726 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 726 ; 715 ; 672 và 620 nên thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều đến ít nhất là: “Gấu em, Gấu mẹ, Gấu anh, Gấu bố”
Em điền như sau:
a) Trong gia đình đó, gấu “Em” ngủ đông nhiều nhất, gấu “Bố” ngủ đông ít nhất
b) Nêu tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều đến ít nhất: “Gấu em, Gấu mẹ, Gấu anh, Gấu bố”
Bài 4 Trang 54 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ ba thẻ số 5, 1, 8 ta có thể tạo được các số có ba chữ số là: ……………………………………………
Trong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là ………và số lớn nhất là ………
Trả lời:
- Bước 1: Em vẽ sơ đồ cây.
- Bước 2: Viết các số
Từ ba thẻ số 5, 1, 8 ta có thể tạo được các số có ba chữ số là: 518, 581, 158, 185, 815, 851
Trong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là 158 và số lớn nhất là 851
Bài 1 Trang 55 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
>; <; =?
a) 620 …… 650 |
b) 483 …… 433
|
c) 582 …… 852 |
d) 714 …… 801 |
e) 1000 …… 975 |
g) 670 …… 600 + 70 |
Trả lời:
Em lần lượt so sánh từng cặp chữ số ở từng hàng kể từ trái sang phải.
620 và 650, em thấy rằng chữ số hàng trăm đều là 6; em tiếp tục so sánh chữ số hàng chục thấy rằng: chữ số hàng chục của số 620 là 2, chữ số hàng chục của số 650 là 5 ta có: 2 < 5 nên 620 < 650.
Em làm như sau:
a) 620 < 650 |
b) 483 > 433 |
c) 582 < 852 |
d) 714 < 801 |
e) 1000 > 975 |
g) 670 = 600 + 70 |
Bài 2 Trang 55 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
a) Nối 4 điểm trong hình dưới đây theo thứ tự các số từ lớn đến bé.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Sau khi nối, em nhận được chữ cái ………
Trả lời:
a) Em thấy 4 số 573; 375; 735; 537 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 735; 573; 537; 375 nên em thức hiện nối như sau:
b) Sau khi nối, em nhận được chữ cái N.
Bài 3 Trang 55 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Ở vườn quốc gia có bốn chú khỉ là: khỉ mốc, khỉ đuôi vàng, khỉ mặt đỏ và khỉ đột.
Trong ba tháng đầu năm, bốn chú đó đã ăn số quả chuối như sau:
Khỉ mốc: 360 quả;
Khỉ đuôi vàng: 365 quả;
Khỉ mặt đỏ: 356 quả;
Khỉ đột: 350 quả.
a) Chú khỉ nào ăn nhiều quả chuối nhất?
A. Khỉ mốc
B. Khỉ đuôi vàng
C. Khỉ mặt đỏ
D. Khỉ đột
b) Chú khỉ nào ăn ít quả chuối nhất?
A. Khỉ mốc
B. Khỉ đuôi vàng
C. Khỉ mặt đỏ
D. Khỉ đột
Trả lời:
Trong 4 số 360; 365; 356; 350, em thấy số lớn nhất là 365 và số bé nhất là 350 nên chú khỉ đuôi vàng ăn nhiều quả chuối nhất và chú khỉ đột ăn ít quả chuối nhất.
a) Em khoanh vào B
b) Em khoanh vào D
Bài 4 Trang 56 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Ở một hiệu sách có bán ba loại sách như sau:
Sách Toán học có 428 trang;
Sách Ảo thuật có 1 000 trang;
Sách Khoa học có 482 trang.
Ba bạn Nam, Việt và Rô-bốt vào hiệu sách mua ba cuốn sách khác nhau. Biết Nam mua cuốn sách có nhiều trang nhất và Việt mua cuốn sách có nhiều trang hơn cuốn sách của Rô-bốt.
Nối tên mỗi bạn với cuốn sách đã mua.
Trả lời:
Em thấy: 428 < 482 < 1 000
Nam mua cuốn sách có nhiều trang nhất nên Nam mua sách Ảo thuật
Việt mua cuốn sách có nhiều trang hơn cuốn sách của Rô-bốt nên Việt mua sách Khoa học
Rô-bốt mua sách Toán học
Em nối như sau:
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 37. Phép nhân
- Bài 38. Thừa số, tích
- Bài 39. Bảng nhân 2
- Bài 40. Bảng nhân 5
- Bài 41. Phép chia
- Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
- Bài 43. Bảng chia 2
- Bài 44. Bảng chia 5
- Bài 45. Luyện tập chung
- Bài 46. Khối trụ, khối cầu
- Bài 47. Luyện tập chung
- Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49. Các số trong trăm, tròn chục
- Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51. Số có ba chữ số
- Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54. Luyện tập chung
- Bài 55. Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
- Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
- Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
- Bài 58. Luyên tập chung
- Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 63. Luyện tập chung
- Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
- Bài 65. Biểu đồ tranh
- Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể
- Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72. Ôn tập hình học
- Bài 73. Ôn tập đo lường
- Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75. Ôn tập chung