Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 102 Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 69 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 102.
- Bài 69 Tiết 1 trang 102 - 103 Tập 2
- Bài 69 Tiết 2 trang 103 - 104 Tập 2
- Bài 69 Tiết 3 trang 105 Tập 2
Bài 1 Trang 102 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tính nhẩm
a) 50 + 30 = …… 80 – 50 = ……
80 – 30 = ……
b) 70 + 30 = …… 100 – 70 = ……
100 – 30 = ……
c) 50 + 50 = …… 90 – 30 = ……
100 – 60 = ……
Trả lời:
Em thực hiện tính được các kết quả sau:
a) 50 + 30 = 80 80 – 50 = 30
80 – 30 = 50
b) 70 + 30 = 100 100 – 70 = 30
100 – 30 = 70
c) 50 + 50 = 100 90 – 30 = 60
100 – 60 = 40
Bài 2 Trang 102 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đặt tính rồi tính.
a) 48 + 6 ……………… ……………… ……………… |
25 + 69 ……………… ……………… ……………… |
56 + 37 ……………… ……………… ……………… |
b) 62 – 8 ……………… ……………… ……………… |
73 – 46 ……………… ……………… ……………… |
80 – 59 ……………… ……………… ……………… |
Trả lời:
Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện cộng, trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, rồi đến chữ số hàng chục, chú ý có nhớ.
Bài 3 Trang 102 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tô màu đỏ vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 56, màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 75.
Trả lời:
Em thực hiện các phép tính
50 + 4 = 54 88 – 40 = 48 57 + 20 = 77 |
82 – 2 = 80 60 + 24 = 84 91 – 21 = 70 |
Các đám mây có kết quả bé hơn 56 được tô màu đỏ là: 50 + 4; 88 – 40
Các đám mây có kết quả lớn hơn 75 được tô màu xanh là: 57 + 20; 82 – 2; 60 + 24
Bài 4 Trang 103 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Quãng đường Hà Nội – Ninh Bình dài 80 km. Quãng đường Hà Nội – Bắc Giang dài 62km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội – Bắc Giang bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
Muốn tính độ dài quãng đường Hà Nội – Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội – Bắc Giang bao nhiêu ki-lô-mét, ta thực hiện phép tính trừ: 80 – 62 = 18 km.
Bài giải
Quãng đường Hà Nội – Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội – Bắc Giang số ki-lô-mét là:
80 – 62 = 18 (km)
Đáp số: 18 km.
Bài 5 Trang 103 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
Trả lời:
Em thực hiện cộng, trừ lần lượt từ trái sang phải và được các kết quả như sau:
Bài 1 Trang 103 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đ, S?
Trả lời:
Em thấy phép tính a đặt tính sai, phép tính d có kết quả sai: 75 – 39 = 36, các phép tính còn lại đúng.
Em điền như sau:
Bài 2 Trang 103, 104 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đặt tính rồi tính.
a) 39 + 36 ……………… ……………… ……………… |
66 + 28 ……………… ……………… ……………… |
7 + 85 ……………… ……………… ……………… |
b) 85 – 56 ……………… ……………… ……………… |
93 – 88 ……………… ……………… ……………… |
52 – 9 ……………… ……………… ……………… |
Trả lời:
Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện cộng, trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục.
Bài 3 Trang 104 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu tím vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
Trả lời:
35 + 50 = 85 86 – 26 = 60
80 + 4 = 84 100 – 30 = 70
Ta có: 60 < 70 < 84 < 85 nên quả bóng ghi phép có kết quả lớn nhất là quả bóng ghi phép tính 35 + 50
Quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất là quả bóng ghi phép tính 86 – 26. Em tô màu như sau:
Bài 4 Trang 104 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Trong ngày sinh nhật bà, Việt hỏi: “Bà ơi, năm nay bà bao nhiêu tuổi?”. Bà nói: “Cháu tính nhé! Năm nay ông 65 tuổi, bà kém ông 6 tuổi.” Em hãy cùng Việt tính tuổi của bà.
Trả lời:
Muốn tính tuổi của bà, ta lấy tuổi của ông trừ đi 6.
Bài giải
Số tuổi của bà hiện nay là:
65 – 6 = 59 (tuổi)
Đáp số: 59 tuổi.
Bài 5 Trang 104 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
a) Tính
76 + 18 – 9 = …………
81 – 54 + 8 = …………
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Tìm hiệu số của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……
So bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ……
Hiệu của hai số trên là: ………
Trả lời:
a) Em thực hiện tính như sau:
76 + 18 – 9 = 94 – 9 = 85
81 – 54 + 8 = 27 + 8 = 35
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Hiệu của hai số trên là: 90 – 11 = 79
Tham khảo giải sgk Toán lớp 2:
Bài 1 Trang 105 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Tổng của 46 và 38 là:
A. 84
|
B. 85 |
C. 74 |
b) Hiệu của 81 và 57 là:
A. 34 |
B. 24 |
C. 42 |
c) Kết quả tính 58 + 5 – 29 là:
A. 84 |
B. 85 |
C. 74 |
d) Kết quả tính 44 – 6 + 46 là:
A. 38 |
B. 84 |
C. 85 |
Trả lời:
a) 46 + 38 = 84 nên em khoanh A
b) 81 – 57 = 24 nên em khoanh B
c) 58 + 5 – 29 = 63 – 29 = 34 nên em khoanh C
d) 44 – 6 + 46 = 38 + 46 = 84 nên em khoanh B
Bài 2 Trang 105 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
Trả lời:
Em thực hiện cộng, trừ lần lượt từ phải sang trái, từ chữ số hàng đơn vị đến chữ số hàng chục.
Em điền kết quả như sau:
Bài 3 Trang 105 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
>; <; =?
56 …… 34 + 19 |
94 – 27 …… 48 + 25 |
36 …… 82 – 46 |
48 + 45 …… 94 – 5 |
Trả lời: Em thực hiện tìm kết quả phụ của mỗi phép tính rồi lần lượt so sánh các số từ trái sang phải.
Em điền kết quả như sau
56 > 34 + 19 53 |
94 – 27 < 48 + 25 67 73 |
36 = 82 – 46 36 |
48 + 45 > 94 – 5 93 89 |
Bài 4 Trang 105 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Mai cân nặng 25 kg, Mi cân nặng 16 kg. Hỏi Mai cân nặng hơn Mi bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời:
Ta lấy số cân nặng của Mai trừ đi số cân nặng của Mi sẽ tìm ra Mai nặng hơn Mi bao nhiêu ki-lô-gam.
Bài giải
Mai cân nặng hơn Mi số ki-lô-gam là:
25 – 16 = 9 (kg)
Đáp số: 9 kg.
Bài 5 Trang 105 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
Trả lời:
Em thực hiện cộng, trừ lần lượt từ trái sang phải và điền được kết quả như sau:
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 37. Phép nhân
- Bài 38. Thừa số, tích
- Bài 39. Bảng nhân 2
- Bài 40. Bảng nhân 5
- Bài 41. Phép chia
- Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
- Bài 43. Bảng chia 2
- Bài 44. Bảng chia 5
- Bài 45. Luyện tập chung
- Bài 46. Khối trụ, khối cầu
- Bài 47. Luyện tập chung
- Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49. Các số trong trăm, tròn chục
- Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51. Số có ba chữ số
- Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54. Luyện tập chung
- Bài 55. Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
- Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
- Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
- Bài 58. Luyên tập chung
- Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 63. Luyện tập chung
- Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
- Bài 65. Biểu đồ tranh
- Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể
- Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72. Ôn tập hình học
- Bài 73. Ôn tập đo lường
- Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75. Ôn tập chung