Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17 Bài 42 Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức

Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 42 Số bị chia, số chia, thương sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17.

  • Bài 42 Tiết 1 trang 17 - 18 Tập 2
  • Bài 1 Trang 17 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

    Nối (theo mẫu).

     bài 42

    Trả lời:

    Trong phép tính 14 : 2 = 7, em có số bị chia là 14, số chia là 2 và thương là 7, các phép tính chia khác em làm tương tự, em nối được như sau: 

    bài 42

     

    Bài 2 Trang 17, 18 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

    a) Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống.

    bài 42

    b) Số?

    Phép chia

    15 : 3 = 5

    15 : 5 = 3

    Số bị chia

     

     

    Số chia

     

     

    Thương

     

     

    Trả lời:

    a) Chia 15 bạn thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn, có số nhóm như vậy là: 15 : 5 = 3 (nhóm)

    Chia đều 15 cái bánh vào 3 hộp. Mỗi hộp có số cái bánh là: 15 : 3 = 5 (cái bánh)

    Em nối như sau:

    bài 42

    b) 

    Phép chia

    15 : 3 = 5

    15 : 5 = 3

    Số bị chia

    15

    15

    Số chia

    3

    5

    Thương

    5

    3

     

    Bài 3 Trang 18 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

    Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?

    Trả lời:

    Cặp = 2 (người)

    Chia 8 bạn thành các nhóm, mỗi nhóm 2 người đấu cờ với nhau, muốn tìm số cặp ta làm phép chia 8 : 2 = 4. 

    Bài giải

    Có số cặp đấu cờ như vậy là:

    8 : 2 = 4 (cặp)

    Đáp số: 4 cặp.

  • Bài 42 Tiết 2 trang 18 - 19 Tập 2
  • Bài 1 Trang 18 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

    Số?

    a)

    Phép nhân

     

     

    Thừa số

    Thừa số

    Tích

    2 × 7 = 14

    2

    7

    14

    2 × 6 = 12

     

     

     

    5 × 8 = 40

     

     

     

    b) 

    Phép chia

    Số bị chia

    Số chia

    Thương

    14 : 2 = 7

    14

    2

    7

    12 : 6 = 2

     

     

     

    40 : 5 = 8

     

     

     

    Trả lời:

    a) 

    Phép nhân

    Thừa số

    Thừa số

    Tích

    2 × 7 = 14

    2

    7

    14

    2 × 6 = 12

    2

    6

    12

    5 × 8 = 40

    5

    8

    40

    b)

    Phép chia

    Số bị chia

    Số chia

    Thương

    14 : 2 = 7

    14

    2

    7

    12 : 6 = 2

    12

    6

    2

    40 : 5 = 8

    40

    5

    8

     

    Bài 2 Trang 19 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

    Số?

    Tìm thương trong phép chia, biết:

    bài 42

    bài 42

    Trả lời:

    Số bị chia là số đứng trước dấu chia

    Số chia là số đứng sau dấu chia

    Thương là số đứng sau dấu bằng

    bài 42

    bài 42

     

    Bài 3 Trang 19 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

    Số?

    a) Từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:

    bài 42

    b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:

    Phép chia

    Số bị chia

    Số chia

    Thương

    (A)

     

     

     

    (B)

     

     

     

    Trả lời:

    a) Có: 8 : 2 = 4; 8 : 2 = 4

    Vậy từ ba số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:

    bài 42

    b) Từ hai phép chia lập được ở câu a, hãy viết các số bị chia, số chia và thương tương ứng vào bảng sau:

    Phép chia

    Số bị chia

    Số chia

    Thương

    (A)

    8

    2

    4

    (B)

    8

    4

    2

     

    Bài 4 Trang 19 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

    Số?

    Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp:

    bài 42

    Trả lời:

    Quan sát tranh em thấy

    15 bông hoa xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có số bông hoa là: 15 : 3 = 5

    15 bông hoa xếp thành một số hàng, mỗi hàng có 5 bông hoa, như vậy xếp được số hàng là: 15 : 5 = 3

    (Hoặc 15 bông hoa xếp thành 5 cột, mỗi cột có số bông hoa là: 15 : 5 = 3)

    Vậy em điền được như sau: 

    bài 42

Xem thêm các tài liệu khác