Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12 Bài 40 Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 40 Bảng nhân 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12.
- Bài 40 Tiết 1 trang 12 Tập 2
- Bài 40 Tiết 2 trang 13 Tập 2
Bài 1 Trang 12 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
Trả lời:
Thực hiện các phép tính nhân, em được kết quả như sau:
Bài 2 Trang 12 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Nối (theo mẫu).
Trả lời:
Quan sát phép tính nhân ở hàng dưới, em thấy
2 × 9 = 18
5 × 4 = 20
5 × 6 = 30
5 × 3 = 15
2 × 7 = 14
Nên em có thể thực hiện nối như sau:
Bài 3 Trang 12 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
Mỗi đèn ông sao có 5 cánh. Hỏi 4 đèn ông sao như vậy có bao nhiêu cánh?
Bài giải
Trả lời:
Có 4 đèn ông sao, mỗi đèn có 5 cánh, tức là 5 cánh được lấy 4 lần, nên em có phép nhân: 5 × 4 và kết quả bằng 20. Em trình bày như sau:
Bài giải
Bài 1 Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
a) Số?
Thừa số |
5
|
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
3 |
6 |
7 |
4 |
2 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
b)
Trả lời:
a)
Thừa số |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
3 |
6 |
7 |
4 |
2 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
15 |
30 |
35 |
20 |
10 |
40 |
45 |
50 |
b) Thực hiện phép tính: 5 × 3 = 15; 15 – 8 = 7
2 × 7 = 14; 14 – 9 = 5; 5 × 8 = 40
Nên em có thể điền vào các hình như sau:
Bài 2 Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Trả lời:
Có: 5 + 5 = 10
10 + 5 = 15 nên hình tròn tiếp theo điền số 15
15 + 5 = 20 nên hình tròn tiếp theo điền số 20
Tương tự như vậy, em có thể điền các hình tròn tiếp theo lần lượt là: 25, 30, 35, 40, 45, 50.
Bài 3 Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu xanh vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.
Trả lời:
Thực hiện phép tính: 5 × 4 = 20; 2 × 8 = 16; 5 × 5 = 25; 5 × 3 = 15
Quan sát em thấy, số bé nhất trong các số trên là 15, số lớn nhất là 25.
Nên bông hoa chứa biểu thức 5 × 3 em tô màu xanh, bông hoa chứa biểu thức 5 × 5 em tô màu đỏ.
Bài 4 Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Một đĩa cam có 5 quả. Hỏi 4 đĩa cam như vậy có bao nhiêu quả cam?
Trả lời:
Có 4 đĩa cam, một đĩa có 5 quả, tức là 5 quả được lấy 4 lần nên em có phép nhân: 5 × 4 và kết quả bằng 20. Em trình bày như sau:
Bài giải
4 đĩa cam như vậy có số quả cam là:
5 × 4 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả cam.
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 37. Phép nhân
- Bài 38. Thừa số, tích
- Bài 39. Bảng nhân 2
- Bài 40. Bảng nhân 5
- Bài 41. Phép chia
- Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
- Bài 43. Bảng chia 2
- Bài 44. Bảng chia 5
- Bài 45. Luyện tập chung
- Bài 46. Khối trụ, khối cầu
- Bài 47. Luyện tập chung
- Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49. Các số trong trăm, tròn chục
- Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51. Số có ba chữ số
- Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54. Luyện tập chung
- Bài 55. Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
- Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
- Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
- Bài 58. Luyên tập chung
- Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 63. Luyện tập chung
- Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
- Bài 65. Biểu đồ tranh
- Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể
- Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72. Ôn tập hình học
- Bài 73. Ôn tập đo lường
- Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75. Ôn tập chung