Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47 Bài 51 Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 51 Số có ba chữ số sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47.
- Bài 51 Tiết 1 trang 47 - 48 Tập 2
- Bài 51 Tiết 2 trang 48 - 49 Tập 2
- Bài 51 Tiết 3 trang 50 Tập 2
Bài 1 Trang 47 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.
Trả lời:
Quan sát ảnh:
Em thấy số này được đọc là một trăm ba mươi sáu nên em nối với cách đọc là một trăm ba mươi sáu.
Tương tự, em đọc các số còn lại:
613: Sáu trăm mười ba
316: Ba trăm mười sáu
361: Ba trăm sáu mươi mốt
Vậy em nối như sau:
Bài 2 Trang 47 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Số?
a)
b)
Trả lời:
Quan sát phần a và phần b em thấy đó là các số liên tiếp, số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị hay số liền trước kém số liền sau 1 đơn vị nên em điền các số như sau:
a)
b)
Bài 3 Trang 47 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị |
345 |
Ba trăm bốn mươi lăm |
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị |
|
|
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị |
|
|
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị |
|
|
Trả lời:
Số gồm 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị có chữ số hàng trăm là 3, chữ số hàng chục là 4 và chữ số hàng đơn vị là 5 nên em viết được số: 345; đọc là ba trăm bốn mươi lăm.
Tương tự: em xác định các chữ số thuộc mỗi hàng để viết được số và đọc đúng các số.
Vậy em làm như sau:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị |
345 |
Ba trăm bốn mươi lăm |
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị |
453 |
Bốn trăm năm mươi ba |
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị |
764 |
Bảy trăm sáu mươi tư |
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị |
647 |
Sáu trăm bốn mươi bảy |
Bài 4 Trang 48 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tô màu vào mỗi ngôi nhà theo chỉ dẫn.
Số gồm |
Tô màu |
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị |
Đỏ |
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị |
Xanh |
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị |
Vàng |
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị |
Da cam |
Trả lời:
Quan sát ảnh:
Em thấy ngôi nhà 764 gồm 7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị, do đó ngôi nhà 764 em tô màu vàng.
Ngôi nhà 345 gồm 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị nên em tô màu đỏ
Ngôi nhà 647 gồm 6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị nên em tô màu da cam
Ngôi nhà 453 gồm 4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị nên em tô xanh
Em tô như sau:
Bài 1 Trang 48 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Nối (theo mẫu).
Trả lời:
Quan sát em thấy số 738 gồm 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị nên em nối với 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
Tương tự em xác định các số khác.
Em thực hiện nối như sau:
Bài 2 Trang 49 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tìm bông hoa cho ong đậu bằng cách nối (theo mẫu).
Trả lời:
Em quan sát thấy số 247 được đọc là hai trăm bốn mươi bảy nên em nối chú ong 247 với bông hoa: hai trăm bốn mươi bảy.
Số 724 được đọc là bảy trăm hai mươi tư
Số 472 được đọc là bốn trăm bảy mươi hai
Số 742 được đọc là bảy trăm bốn mươi hai
Số 427 được đọc là bốn trăm hai mươi bảy
Em thực hiện nối như sau:
Bài 3 Trang 49 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn.
Thanh gỗ ghi số gồm |
Tô màu |
4 trăm, 9 chục và 2 đơn vị |
Xanh |
2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị |
Đỏ |
9 trăm, 2 chục và 4 đơn vị |
Vàng |
Trả lời:
Số gồm 2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị là số 249 – Em tô màu đỏ
Số gồm 4 trăm, 9 chục và 2 đơn vị là: 492 - Em tô màu xanh
Số gồm 9 trăm, 2 chục và 4 đơn vị là: 924 - Em tô màu vàng
Em tô như sau:
Bài 4 Trang 49 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số liền trước của 599 là ……
b) Số liền sau của 599 là ……
c) Số 599 là số liền trước của ……
d) Số 599 là số liền sau của ……
Trả lời:
Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên, em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị; muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
a) Số liền trước của 599 là 598
b) Số liền sau của 599 là 600
c) Số 599 là số liền trước của 600
d) Số 599 là số liền sau của 598
Bài 1 Trang 50 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?
Trả lời:
Em quan sát phần a thấy có 3 cây và 1 bông hoa nên nhím đi theo cung đường đến số 267 nên em điền 267
Quan sát phần b thấy có 2 cây, 1 bông hoa và 1 cây nên nhím đi theo con đường đến số 726 nên em điền 726.
Bài 2 Trang 50 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
a) Số 392 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.
b) Số 450 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.
c) Số 500 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.
d) Số …… gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.
e) Số …… gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.
Trả lời:
a) Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.
b) Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.
c) Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
d) Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.
e) Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.
Bài 3 Trang 50 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Từ ba thẻ số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là……………………………….
b) Từ ba thẻ số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là……………………………….
Trả lời:
- Bước 1: Em vẽ sơ đồ cây.
- Bước 2: Viết các số
Lưu ý: Em nên viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé để tránh trường hợp thiếu số
Em lập được các số như sau:
a) Từ ba số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 268 ; 286 ; 628 ; 682 ; 826 ; 862
b) Từ ba số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 408 ; 480 ; 804 ; 840
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 37. Phép nhân
- Bài 38. Thừa số, tích
- Bài 39. Bảng nhân 2
- Bài 40. Bảng nhân 5
- Bài 41. Phép chia
- Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
- Bài 43. Bảng chia 2
- Bài 44. Bảng chia 5
- Bài 45. Luyện tập chung
- Bài 46. Khối trụ, khối cầu
- Bài 47. Luyện tập chung
- Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49. Các số trong trăm, tròn chục
- Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51. Số có ba chữ số
- Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54. Luyện tập chung
- Bài 55. Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
- Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
- Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
- Bài 58. Luyên tập chung
- Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 63. Luyện tập chung
- Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
- Bài 65. Biểu đồ tranh
- Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể
- Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72. Ôn tập hình học
- Bài 73. Ôn tập đo lường
- Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75. Ôn tập chung