Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 1 trang 5, 6, 7, 8

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 trang 5, 6, 7, 8 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.

  • Tiết 1 A a B b ˋ(trang 5, 6)
  • Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    1. Đọc (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    - A a, B b ˋ

    - ba, bà

    Trả lời:

     

    - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: b, a

    2. (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    (chiếc lá; quả na) 

    3. (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Tô màu em thích vào khung chứa a

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời: 

    Khung chứa sẽ được tô màu bất kì, khung không có chứa sẽ để trống

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    4. (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2) 

    Nối theo mẫu 

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời: 

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    (bóng bay; quả bí; ngôi nhà)

    5. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Tô màu đỏ vào quả táo chứa b, màu xanh vào quả táo chứa thanh huyền

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời: 

    Tô màu đỏ vào quả táo chứa b, màu xanh vào quả táo chứa thanh huyền

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

    6. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Viết một từ em thích ở bài 5

    Trả lời: 

    Chọn một trong các từ sau để viết: cà; bố; bi; xe; bay; rùa.

    Chú ý: 

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

  • Tiết 2 C c ˊ E e Ê ê (trang 6, 7)
  • Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

    1. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    - C, c, ˊ, E e, Ê ê

    - cá, cà, bê, bế, bé, bè

     

    - be bé, bè cá

    - Bà bế bé 

    Trả lời: 

    - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: c, e, ê

     

    2. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Tô màu đỏ vào bông hoa chứa c, màu xanh vào bông hoa chứa e và màu vàng vào bông hoa chứa ê

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời: 

    Tô màu đỏ vào bông hoa chứa c, màu xanh vào bông hoa chứa e và màu vàng vào bông hoa chứa ê

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

     

    3. (trang 7 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

    (cờ; cây; bóng)

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 2 C c dấu sắc E e Ê ê trang 6, 7 (Dành cho buổi học thứ hai)

    (ve; ghế; dê) 

     

    4. (trang 7 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Ghép theo mẫu

     

    a

    e

    ê

    á

    à

    é

    b

    M:ba

     

     

     

     

     

     

    c

     

     

     

     

     

     

     

    Trả lời:

     

    a

    e

    ê

    á

    à

    é

    b

    M:ba

    be

    bề

    c

    ca

     

     

     

     

     

    5. (trang 7 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Viết 1 – 2 từ em ghép được ở bài 4

    Trả lời:

    Lựa chọn và viết một trong các từ ở bài 4: ca; be; bê; bá; bà; bé; bề; cá; cà

    Chú ý: 

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

  • Tiết 3 Ôn tập (trang 8)
  • Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 3 Ôn tập trang 8 (Dành cho buổi học thứ hai)

    1. (trang 8 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    - cá bé, bè cá, bế bé, bề bề

    - Bè cá be bé.

     

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: b, a, c, e, ê

    2. (trang 8 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Chọn từ trong ngoặc để viết dưới hình (cá, cà, bé)

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 3 Ôn tập trang 8 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời: 

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 3 Ôn tập trang 8 (Dành cho buổi học thứ hai)

                 (cà)                                            (cá)                                          (bé)  

     

    3. (trang 8 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Trò chơi: Tìm nhà cho thỏ

    Em hãy giúp thỏ tìm đường về nhà bằng cách nối các ô chữ để tạo bà bế bé. 

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 3 Ôn tập trang 8 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời:

    Nối các âm tiết thành câu: bà bế bé

    Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 3 Ôn tập trang 8 (Dành cho buổi học thứ hai)

    4. (trang 8 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc và viết từ ngữ sau: bế bé

    Trả lời: 

    Quan sát và viết từ ngữ: bế bé 

    Chú ý: 

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm các tài liệu khác