Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 5 trang 21, 22, 23, 24

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 5 trang 21, 22, 23, 24 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.

  • Tiết 1 R r S s T t Tr tr (trang 21, 22)
  • 1. (trang 21 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) – R r, S s, T t, Tr tr

        – rá, ra, sẻ, số, tô, tả, trả, trí

     

    b) – Bố có cá rô, cá cờ.

        – Mẹ có  su su, giá đỗ.

        – Ô tô đỗ ở ga ra.

     Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: r, s, t, tr

    2. (trang 21 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống (ru, chợ, tủ gỗ)

    a) Bà đi ………………

    b) Mẹ …………….. bé ngủ

    c) Nhà bà có ………….……

    Trả lời:

    a) Bà đi chợ

    b) Mẹ ru bé ngủ

    c) Nhà bà có tủ gỗ

    3. (trang 21 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 1 R r S s T t Tr tr trang 21, 22 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 1 R r S s T t Tr tr trang 21, 22 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    4. (trang 22 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Thư giãn: Tô màu bóng bay

    Tô màu đỏ vào quả bóng chứa s, màu xanh vào quả bóng chứa r và màu vàng vào quả bóng chứa t

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 1 R r S s T t Tr tr trang 21, 22 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tô màu đỏ vào quả bóng chứa s, màu xanh vào quả bóng chứa r và màu vàng vào quả bóng chứa t

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 1 R r S s T t Tr tr trang 21, 22 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    5. (trang 22 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc và viết từ ngữ sau: tre ngà

    Trả lời:

    Quan sát và viết từ: tre ngà

    Chú ý:

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

  • Tiết 2 Th th ia ua ưa (trang 22, 23)
  • 1. (trang 22 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) – Th th, ia, ua  ưa

        – đĩa, mía, thơ, thi, thua, chua, chưa, mưa

     

        – thìa dĩa, cua bể, mùa mưa, lưa thưa

    b) – Bố Hà là nhà thơ.

        – Bữa trưa của Hà có cá kho và dưa chua.

        – Trưa mùa thu, mẹ ru bé ngủ.

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: th, ia, ua, ưa

    2. (trang 22 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Điền vào chỗ trống: th, ia, ua hay ưa?

    lá m ..ˊ..                          ca m..ˊ…                    t .. ˀ…. lá

    thỏ …….ẻ                      nô đ…ˋ…..                 mùa m…..

    Trả lời:

    lá mía                                 ca mía                      tỉa 

    thỏ thẻ                                nô đùa                     mùa mưa

    3. (trang 23 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 2 Th th ia ua ưa trang 22, 23 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 2 Th th ia ua ưa trang 22, 23 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    4. (trang 23 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối A với B

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 2 Th th ia ua ưa trang 22, 23 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 2 Th th ia ua ưa trang 22, 23 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    5. (trang 23 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Thư giãn: Với th, ch và ia, ua, ưa, em ghép được những từ ngữ nào? (thêm dấu thanh nếu cần). Viết từ ngữ ghép được.

    Trả lời:

    Với th, ch và ia, ua, ưa, em ghép được những từ sau: thơm tho; chăm chỉ; tua tủa; lưa thưa.

  • Tiết 3 Ôn tập (trang 24)
  • 1. (trang 24 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) mùa thu, thủ thỉ, rò rỉ, tu hú, trụ sở, lá tía tô, cửa sổ, ca sĩ

    b) – Nhà thơ tựa cửa nghe mưa          – Mẹ mua sữa chua.

     

        – Mẹ đưa bé đi thi múa.                 – Thỏ thua rùa.

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết đã học.

    2. (trang 24 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Điền vào chỗ trống: th, ua, ia hay ưa?

    sửa ch … ˜…           tua t…ˀ….                 tờ b…ˋ…                  ……..ìa dĩa

    Trả lời:

    sửa chữa           tua tủa                 tờ bìa                  thìa dĩa

    3. (trang 24 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Chọn từ trong ngoặc để viết dưới hình (thìa, đĩa, đũa, dĩa, cưa, búa)

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 3 Ôn tập trang 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời 

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 3 Ôn tập trang 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

               đĩa                                            thìa                                               dĩa

     

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 3 Ôn tập trang 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

                         đũa                                             búa                                           cưa

    4. (trang 24 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Trò chơi: Thi viết tên các con vật

    Em hãy viết tên con vật dưới hình xem ai viết nhanh hơn và nhiều hơn nhé

     

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 3 Ôn tập trang 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

     

    Trả lời:

     

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 3 Ôn tập trang 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)       con cua                         con rùa                        con ngựa                          con lừa

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 5 Tiết 3 Ôn tập trang 24 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)con sư tử                     con hổ                            con thỏ                            con tê tê

     

Xem thêm các tài liệu khác