Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 8 trang 33, 34, 35, 36

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 8 trang 33, 34, 35, 36 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.

  • Tiết 1 om ôm ơm em êm im um (trang 33, 34)
  • 1. (trang 29 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) – an, ăn, ân, on, ôn, ơn

        - bàn chân, mơn mởn, lon ton, thợ lặn, bồn chồn

     

    b) Ở nhà, Sơn giở vở ra vẽ. Sơn vẽ đàn gà. Gà mẹ và bốn chú gà con tha thẩn giữa sân.

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: an ăn ân on ôn ơn

    2. (trang 29 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Điền vào chỗ trống: an, ăn, ân, on, ôn hay ơn?

    thủ m……..                     lợn  c…………                          giận h….ˋ…

    ngựa v…ˋ…                    b.. ˋ…… ghế                             c……… đĩa

    Trả lời:

    thủ môn                     lợn  con                          giận hờn

    ngựa vằn                    bàn ghế                             cân đĩa

    3. (trang 29 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối A với B

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 1 an ăn ân on ôn ơn trang 29, 30 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 1 an ăn ân on ôn ơn trang 29, 30 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    4. (trang 30 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Thư giãn: Tô màu bóng bay

    Tô màu đỏ vào quả bóng chứa on, an; màu xanh vào quả bóng chứa ôn, ân; mà vàng vào quả bóng chứa ăn, ơn

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 1 an ăn ân on ôn ơn trang 29, 30 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tô màu đỏ vào quả bóng chứa on, an; màu xanh vào quả bóng chứa ôn, ân; mà vàng vào quả bóng chứa ăn, ơn

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 1 an ăn ân on ôn ơn trang 29, 30 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    5. (trang 30 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc và viết từ ngữ sau: bàn chân

    Trả lời:

    Quan sát và viết từ: bàn chân

    Chú ý:

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

  • Tiết 2 ai ay ây oi ôi ơi (trang 34, 35)
  • 1. (trang 30 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) – en, ên, in, un, am, ăm, âm

        - ngọn nến, dế mèn, quả chín, vun vén, tăm tre, âm thầm

     

    b) Nhà bà Tâm có giàn nho. Bà chăm giàn nho lắm. Đến mùa nho chín, quả nho đỏ sẫm, ăn vừa giòn vừa ngon.

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: en ên in un am ăm âm

    2. (trang 30 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Điền vào chỗ trống

    a) am, ăm, âm hay in?

    b) nền, sen, phùn hay chín?

    lá …………..               

    mưa ………….            

    ………… nhà                           

    quả …………

    Trả lời:

    a) am, ăm, âm hay in?

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 2 en ên in un am ăm âm trang 30, 31 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)
    bụ bẫm                    tấm thảm                    con tằm                         bù nhìn

    b) nền, sen, phùn hay chín?

     lá sen                    mưa phùn                   nền nhà              quả chín

    3. (trang 31 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Xếp các tiếng dưới đây vào cột phù hợp

    bùn, nền, đèn, đến, tin, đun, nhìn, bến, len, chun, kín, thẹn

    en

    ên

    in

    un

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    …………………

    Trả lời:

    en

    ên

    in

    un

    đèn, len, thẹn

     

    nền, đến, bến

    tin, nhìn, kín

    bùn, đun, chun

    4. (trang 31 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Thư giãn: Tô màu cho hoa

    Em hãy tô màu đỏ vào bông hoa chứa en, màu cam vào bông hoa chứa ên, màu vàng vào bông hoa chứa in và máu tìm vào bông hoa chứa un

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 2 en ên in un am ăm âm trang 30, 31 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tô màu đỏ vào bông hoa chứa en, màu cam vào bông hoa chứa ên, màu vàng vào bông hoa chứa in và màu tím vào bông hoa chứa un

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 2 en ên in un am ăm âm trang 30, 31 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    5. (trang 31 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Viết 1 – 2 từ ngữ có tiếng chứa

    - âm

    - un

    Trả lời:

    Tiếng có chứa

    - âm: ngâm; châm; mâm; nấm; tầm; nậm; lầm

    - un: chun; lùn; bún; hùn; vun

  • Tiết 3 Ôn tập (trang 36)
  • 1. (trang 32 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) lan can, lớn khôn, hồ sen, ngắn ngủn, chăm chỉ, thầm thì

    b) Hà thân mến!

    Bạn đã về đến nhà chưa?

    Đi cẩn thận nhé!

    Tớ nhớ bạn lắm! Thứ Năm, tớ sẽ đến thăm bạn.

    Nhớ nhắn tin cho tớ nhé!

                                                                                                      Bạn thân

                                                                                                       (kí tên)

                                                                                                          An

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần đã học.

    2. (trang 32 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 3 Ôn tập trang 32 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 3 Ôn tập trang 32 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    3. (trang 32 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối A với B

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 3 Ôn tập trang 32 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 7 Tiết 3 Ôn tập trang 32 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    4. (trang 32 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Viết một câu em ghép được ở bài 3

    Trả lời:

    Lựa chọn và viết một câu ở bài 3: sấm rì rầm; mưa lâm thâm; bé đi lẫm chẫm

    Chú ý:

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm các tài liệu khác