Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 9 trang 37, 38, 39, 40
Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 9 trang 37, 38, 39, 40 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.
- Tiết 1 ui ưi ao eo (trang 37, 38)
- Tiết 2 au âu êu iu ưu (trang 38, 39)
- Tiết 3 Ôn tập (trang 40)
1. (trang 37 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Đọc
a) – ui, ưi, ao, eo
- bùi ngùi, gửi thư, mèo trèo cây, lao xao, khéo léo
b) Tối đến, bà cặm cụi ngồi đan áo. Bố rửa ấm chén. Mẹ hí húi dọn nhà. Em ôn bài. Chú mèo nằm co tròn trên ghế, lim dim ngủ.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: ui ưi ao eo
2. (trang 37 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Nối theo mẫu
Trả lời:
3. (trang 37 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống (xối xả, bão, thổi, tối sầm)
Cơn ……… vừa đến. Trời ………………….
Mưa …………….. Gió …………………… ào ào.
Trả lời:
Cơn bão vừa đến. Trời tồi sầm.
Mưa xối xả. Gió thổi ào ào.
4. (trang 38 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Thư giãn: Tô màu bóng bay
Tô màu đỏ vào quả bóng chứa ui, màu xanh vào quả bóng chứa ưi, màu vàng vào quả bóng chứa ao và màu tím vào quả bóng chứa eo
Trả lời:
Tô màu đỏ vào quả bóng chứa ui, màu xanh vào quả bóng chứa ưi, màu vàng vào quả bóng chứa ao và màu tím vào quả bóng chứa eo
5. (trang 38 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Đọc và viết từ ngữ sau: chào mào
Trả lời:
Quan sát và viết từ: chào mào
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
1. (trang 38 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Đọc
a) – au, âu, êu, iu, ưu
- cây cau, châu chấu, chú tễu, mưu trí, líu lo
b) Bà nấu sấu với cua ngon lắm. Mỗi lần Hà về quê, bà lại mua cua và hái sấu để nấu, ăn kèm với bún và rau thơm. Món này vừa ngon vừa bổ. Nhớ quê, Hà nhớ cả món ăn ngon này.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: au âu êu iu ưu
2. (trang 39 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Nối A với B
Trả lời:
3. (trang 39 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Điền vào chỗ trống: au, âu hay ưu?
Trả lời:
sơ cứu dưa hấu thứ Sáu
4. (trang 39 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Nối theo mẫu
Trả lời:
5. (trang 39 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Viết một từ ngữ em thích ở bài 4
Trả lời:
Lựa chọn và viết từ ngữ ở bài 4: thêu thùa; trầu cau; cái địu; con cừu.
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
1. (trang 40 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Đọc
a) lúi húi, lao xao, kí gửi, châu báu, eo sèo, xào nấu, cao kều
b) Mấy hôm nay, mẹ bị ốm. Mẹ chỉ nằm thôi. Cả nhà đều lo vì từ xưa mẹ có b ao giờ ốm như thế này đâu. Bố lấy gạo, nấu cháo. Hà lấy khăn cho mẹ. Hà còn đỡ mẹ ngồi dậy ăn cháo nữa.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần đã học.
2. (trang 40 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Xếp các tiếng dưới dây vào cột phù hợp
vui, véo, xui, mếu, ngửi, dao, gửi, vào, gấu, hưu, đâu, trêu, béo, thiu, lựu, hiu, lau, màu
ui |
ưi |
ao |
eo |
au |
âu |
êu |
iu |
ưu |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
…….. …….. |
Trả lời:
ui |
ưi |
ao |
eo |
au |
âu |
êu |
iu |
ưu |
vui, xui
|
ngửi, gửi |
dao, vào |
véo, béo |
lau, màu |
gấu, đâu |
mếu, trêu |
thiu, hiu |
hưu, lựu |
3. (trang 40 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Chọn từ trong ngoặc để viết câu dưới mỗi hình (sếu, trâu, gấu)
Trả lời:
Chú trâu đi cày. Gấu đi kiếm mồi. Sếu mẹ và sếu bố.
4. (trang 40 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)
Viết lại một câu em thích ở bài 3
Trả lời:
Lựa chọn và viết một câu ở bài 3: Chú trâu đi cày; Gấu đi kiếm mồi; Sếu mẹ và sếu bố.
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Xem thêm các tài liệu khác