Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 2 trang 9, 10, 11, 12

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 2 trang 9, 10, 11, 12 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.

  • Tiết 1 O o ˀ Ô ô . (trang 9, 10)
  • Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai)

    1. (trang 9 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) – O o, ˀ, Ô ô,  .

        –  có, cỏ, cọ, cò, bố, bổ, bộ, bò

     

        – bó cỏ, bò bê, cô bé, cổ cò

    b) Bò có cỏ.

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt dấu hỏi với thanh điệu khác.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: o, ô

    2. (trang 9 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    (Cô; xô; hổ; bò; thỏ)

    3. (trang 9 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đặt dấu thanh cho chữ in đậm

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

       Dấu sắc - (Cá)                                        Dấu huyền - (Cò)  

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

      Dấu hỏi – (Cỏ)                                     Dấu nặng – (Cọ)

    4. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    5. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống.

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Trả lời:

    Tạo được từ: cổ

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Tạo được từ: bó

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 1 O o dấu hỏi Ô ô dấu nặng trang 9, 10 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    6. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc và viết từ ngữ sau: cổ cò

    Trả lời:

    Quan sát và viết từ: cổ cò

    Chú ý:

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

  • Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ ˜ (trang 10, 11)
  • 1. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) – D d, Đ đ, Ơ ơ, ˜

        – da, đá, cờ, cỡ, dỡ, đỡ

     

        – da cá, đo đỏ, đỗ đỏ

    b) Ở bờ đê có dế.

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt thanh ngã với các thanh điệu khác.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: d, đ, ơ

    2. (trang 10 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Tô màu đỏ và bông hoa chứa d, màu cam vào bông hoa chứa ơ và màu vàng vào bông hoa chứa đ

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    3. (trang 11 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

     Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    (dâu; cơm; diều; đĩa; bơ)

    4. (trang 11 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống.

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng tạo được là: dế

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Tiếng tạo được là: đỡ

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    5. (trang 11 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Nối theo mẫu

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 2 D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã trang 10, 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    6. (trang 11 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Viết một từ em thích ở bài 5

    Chọn và viết một từ ở bài 5: dế; đỗ; đê; mơ

    Chú ý:

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

  • Tiết 3 Ôn tập (trang 12)
  • 1. (trang 12 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc

    a) – cổ, bộ, cỡ, đỡ, dỗ, dỡ

        – cờ đỏ, có dế, đo đỏ

     

    b) – Bố có bể cá cờ.

        – Bà có đỗ đỏ.

    Trả lời:

    - Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu đã học.

    - Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết đã học.

    2. (trang 12 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Chọn từ trong ngoặc để viết dưới hình (dê, đò, bơ, dế)

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 3 Ôn tập trang 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 3 Ôn tập trang 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

                (đò)                         (dế)                          (bơ)                          (dê)

    3. (trang 12 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 3 Ôn tập trang 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Trả lời:

    Tiếng tạo được là: dễ

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 3 Ôn tập trang 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    Tiếng tạo được là: đố

    Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 2 Tiết 3 Ôn tập trang 11 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

    4. (trang 12 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

    Đọc và viết từ ngữ sau: đỗ đỏ

    Trả lời:

    Quan sát và viết từ: đỗ đỏ

    Chú ý:

    Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm các tài liệu khác