Quảng cáo

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 1.

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

1. Đọc (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

- A a, B b ˋ

- ba, bà

Trả lời:

 

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: b, a

2. (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Nối theo mẫu

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

(chiếc lá; quả na) 

3. (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Tô màu em thích vào khung chứa a

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

Trả lời: 

Khung chứa sẽ được tô màu bất kì, khung không có chứa sẽ để trống

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

4. (trang 5 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2) 

Nối theo mẫu 

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

Trả lời: 

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

(bóng bay; quả bí; ngôi nhà)

5. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Tô màu đỏ vào quả táo chứa b, màu xanh vào quả táo chứa thanh huyền

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

Trả lời: 

Tô màu đỏ vào quả táo chứa b, màu xanh vào quả táo chứa thanh huyền

Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Tuần 1 Tiết 1 A a B b dấu huyền trang 5, 6 (Dành cho buổi học thứ hai)

6. (trang 6 Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 Dành cho buổi học thứ 2)

Viết một từ em thích ở bài 5

Trả lời: 

Chọn một trong các từ sau để viết: cà; bố; bi; xe; bay; rùa.

Chú ý: 

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm các tài liệu học khác: