Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61 Bài 16 Lít | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 16 Lít sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61.
- Bài 16 Tiết 1 trang 61 Tập 1
- Bài 16 Tiết 2 trang 62 - 63 Tập 1
Bài 1 Trang 61 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Quan sát hình rồi viết Đ (đúng), S (sai) vào ô trống.
Trả lời:
Quan sát kích thước các bình em thấy
Bình A < bình B (1 lít) = bình C (1 lít) < bình D
Em chọn như sau:
Bài 2 Trang 61 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
a) Nối (theo mẫu).
b) Trong các đồ vật ở câu a: Tô màu đỏ vào đồ vật chứa được nhiều nước nhất, màu xanh vào đồ vật chứa được ít nước nhất.
Trả lời:
a) Em nối như sau:
b) Ta có: 3 l < 5 l < 10 l < 20 l nên xô 20 lít chứa được nhiều nước nhất nên em tô đỏ; ca 3 lít chứa được ít nước nhất nên em tô màu xanh.
Em tô như sau:
Bài 3 Trang 61 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Rót hết nước từ bình A và bình B được đầy các cốc nước (như hình vẽ)
a) Lượng nước ở bình A là …… cốc. Lượng nước ở bình B là …… cốc.
b) Lượng nước ở cả hai bình là …… cốc.
Trả lời:
Quan sát hình, em đếm thấy
a) Lượng nước ở bình A là 8 cốc. Lượng nước ở bình B là 5 cốc.
b) Lượng nước ở cả hai bình là: 8 + 5 = 13 cốc.
Bài 1 Trang 62 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 30 l + 10 l = …… l b) 50 l – 30 l = …… l
35 l + 30 l = …… l 39 l – 9 l = …… l
48 l + 20 l = …… l 47 l – 40 l = …… l
Trả lời:
Em thực hiện phép tính, được kết quả như sau:
a) 30 l + 10 l = 40 l b) 50 l – 30 l = 20 l
35 l + 30 l = 65 l 39 l – 9 l = 30 l
48 l + 20 l = 68 l 47 l – 40 l = 7 l
Bài 2 Trang 62 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Số?
Trả lời:
Em thực hiện cộng như sau:
4 l + 6 l = 10 l, 6 l + 9 l = 15 l
2 l + 3 l + 6 l = 11 l
Em điền như sau:
Bài 3 Trang 62 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Số?
Trả lời:
Em thực hiện trừ, được kết quả như sau:
12 l – 4 l = 8 l, 20 l – 10 l = 10 l
Em điền như sau:
Bài 4 Trang 63 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Mỗi đồ vật đựng số lít nước ứng với các ca nước bên cạnh (như hình vẽ).
a) Số?
Đồ vật |
Ấm |
Bình |
Can |
Xô |
Số lít nước |
4 |
|
|
|
b) Viết tên các đồ vật theo thứ tự từ đựng ít nước nhất dến đựng nhiều nước nhất:
…………………………………………………………………
Trả lời:
a) Số?
Quan sát các đồ vật, em thấy:
Cái ấm nước tương ứng với 4 cái cốc 1 l vậy số lít nước của ấm là: 1 l + 1 l +1 l + 1 l = 4 l
Bình đựng nước tương ứng với 3 cái cốc 1 l, vậy số lít nước của bình là: 1 l + 1 l + 1 l = 3 l
Can đựng nước tương ứng với một cốc 3 l và ba cốc 2 l, vậy số lít nước của can là:
3 l + 2 l + 2 l + 2 l = 9 l
Xô đựng nước tương ứng với hai cốc 2 l và hai cốc 1 l, vậy số lít nước của xô là:
2 l + 2 l + 1 l + 1 l = 6 l
Em ghi kết quả như sau:
Đồ vật |
Ấm |
Bình |
Can |
Xô |
Số lít nước |
4 |
3 |
9 |
6 |
b) Ta có: 3 l < 4 l < 6 l < 9 l nên tên các đồ vật theo thứ tự từ đựng ít nước nhất đến đựng nhiều nước nhất: bình, ấm, xô, can.
Bài 5: Trang 63 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Trong can to có 15 l nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to vào đầy một can 5 l. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Trả lời:
Trong can to có 15 l nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to vào đầy can 5 l. Để tính can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm, em thực hiện phép tính trừ: 15 – 5 = 10 l. Em có thể trình bày như sau:
Bài giải
Trong can to còn lại số lít nước mắm là:
15 – 5 = 10 (l)
Đáp số: 10 lít.
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 1. Ôn tập các số đến 100
- Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu
- Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Bài 6. Luyện tập chung
- Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 8. Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài 10. Luyện tập chung
- Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 12. Bảng trừ (qua 10)
- Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài 14. Luyện tập chung
- Bài 15. Ki-lô-gam
- Bài 16. Lít
- Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
- Bài 18. Luyện tập chung
- Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21. Luyện tập chung
- Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 23. Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 24. Luyện tập chung
- Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
- Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- Bài 28. Luyện tập chung
- Bài 29. Ngày – giờ, Giờ - phút
- Bài 30. Ngày – Tháng
- Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- Bài 32. Luyện tập chung
- Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
- Bài 34. Ôn tập hình phẳng
- Bài 35. Ôn tập đo lường
- Bài 36. Ôn tập chung