Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5 Bài 1 Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5.
- Bài 1 Tiết 1 trang 5 - 6 Tập 1
- Bài 1 Tiết 2 trang 6 - 7 Tập 1
- Bài 1 Tiết 3 trang 8 - 9 Tập 1
Bài 1 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết (theo mẫu)
Chục |
Đơn vị
|
Viết số |
Đọc số |
|
2 |
5 |
25 |
Hai mươi lăm |
|
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy:
+ Khung thứ nhất
có 2 chục quả táo và thêm 5 quả táo là 25 quả táo, hay đọc là hai mươi lăm.
+ Khung thứ hai
có 3 chục quả táo và thêm 4 quả táo là 34 quả táo, hay đọc là ba mươi tư.
+ Khung thứ ba
có 4 chục quả táo là 40 quả táo, hay đọc là bốn mươi.
+ Khung thứ tư
có 3 chục quả táo và thêm 1 quả táo là 31 quả táo, hay đọc là ba mươi mốt.
Em có bảng đáp án:
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
2 |
5 |
25 |
Hai mươi lăm |
|
3 |
4 |
34 |
Ba mươi tư |
|
4 |
0 |
40 |
Bốn mươi |
|
3 |
1 |
31 |
Ba mươi mốt |
Bài 2 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu).
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy:
+ Con mèo có 2 chục và 4 đơn vị, nên con cá mà mèo câu được có kết quả là 24, hay viết 24.
+ Con mèo có 4 chục và 1 đơn vị, nên con cá mà mèo câu được có kết quả là 41, hay viết 41.
Tương tự như trên, em có kết quả:
Bài 3 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị |
64 |
Sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị |
||
82 |
||
Chín mươi mốt |
Trả lời:
Em thấy:
+ 6 chục và 4 đơn vị, viết là 64, hay đọc là sáu mươi tư.
+ 5 chục và 5 đơn vị, viết là 55, hay đọc là năm mươi lăm.
+ 82 gồm có 8 chục và 2 đơn vị, hay đọc là tám mươi hai.
+ Chín mươi mốt, gồm 9 chục và 1 đơn vị, hay viết là 91.
Em có bảng đáp án:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
6 chục và 4 đơn vị |
64 |
Sáu mươi tư |
5 chục và 5 đơn vị |
55 |
Năm mươi lăm |
8 chục và 2 đơn vị |
82 |
Tám mươi hai |
9 chục và 1 đơn vị |
91 |
Chín mươi mốt |
Bài 4 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
a) Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.
b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.
c) Viết tiếp vào chỗ chấm.
Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là:
………………………………………………………………………
Trả lời:
a) Tô màu vàng vào toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 47; 59.
b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất là 56, màu xanh vào toa ghi số bé nhất là 48.
c) Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53.
Bài 1 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Số?
Trả lời:
Em thấy:
+ 67 gồm có 6 chục và 7 đơn vị nên ta viết là 67 = 60 + 7.
+ 54 gồm có 5 chục và 4 đơn vị nên ta viết là 54 = 50 + 4.
+ 88 gồm có 8 chục và 8 đơn vị nên ta viết là 88 = 80 + 8.
+ 36 gồm có 3 chục và 6 đơn vị nên ta viết là 36 = 30 + 6.
Em điền được như sau:
Bài 2 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy: Chiếc giày 37 < 39 < 40 < 43
Vậy em sắp xếp các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 37, 39, 40, 43.
Từ lớn đến bé: 43, 40, 39, 37.
Bài 3 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Số?
Số |
Số chục |
Số đơn vị |
47 |
4 |
7 |
62 |
|
|
77 |
|
|
80 |
|
|
89 |
|
|
Trả lời:
Em thấy:
Số 47 gồm có 4 chục và 7 đơn vị.
Số 62 gồm có 6 chục và 2 đơn vị.
Số 77 gồm có 7 chục và 7 đơn vị.
Tương tự như trên, em có bảng đáp án:
Số |
Số chục |
Số đơn vị |
47 |
4 |
7 |
62 |
6 |
2 |
77 |
7 |
7 |
80 |
8 |
0 |
89 |
8 |
9 |
Bài 4 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.
…………………………………………………………
Trả lời:
Để lập số có hai chữ số, em lấy ra 2 thẻ số bất kì từ ba thẻ trên và sắp theo thứ tự để được số cần lập.
Các số có hai chữ số được lập là: 25, 28, 52, 58, 82, 85.
Bài 1 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp, mỗi người 1 ghế.
Em ước lượng: khoảng …… chục ghế
Em đếm được: ……ghế
Trả lời:
Quan sát tranh rồi em thực hiện ước lượng sau đó thực hành đếm số ghế của phòng học. Mỗi hàng là một nhóm, em thấy mỗi nhóm có 1 chục, có 4 hàng nên có 4 nhóm chục.
Vậy em điền được
Em ước lượng: khoảng 4 chục ghế
Em đếm được: 42 ghế
Bài 2 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính.
Em ước lượng: khoảng ……chục que tính
Em đếm được: ……que tính
Trả lời:
Quan sát tranh rồi em thực hiện ước lượng sau đó thực hành đếm số que tính. Em nhóm được 6 nhóm nên em ước lượng có 6 nhóm chục. Em điền như sau:
Em ước lượng: khoảng 6 chục que tính
Em đếm được: 59 que tính
Bài 3 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Nối (theo mẫu).
Trả lời:
Quan sát tranh em thấy:
Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, hay viết là 63 = 60 + 3
Số 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị, hay viết là 49 = 40 + 9
Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị, hay viết là 55 = 50 + 5
Số 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị, hay viết là 81 = 80 + 1
Vậy em nối như sau:
Bài 4 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
a) Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Việt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.
Việt ghép như sau:
Ghép E vào C.
Ghép …… vào …….
Ghép …… vào …….
Ghép …… vào ……
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là ……
Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là ……
Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là ……
Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là ……
Trả lời:
a) Quan sát tranh em thấy:
Số liền trước số 63 là số 62, số liền trước số 73 là số 72, số liền sau số 64 là số 65, số liền sau số 74 là số 75. Vậy ghép E vào C.
Tương tự như trên em có kết quả sau:
Ghép E vào C.
Ghép G vào B
Ghép H vào A
Ghép K vào D
b) Quan sát tranh em thấy:
Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63
Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27
Trong các số ở miếng bìa H, số bé nhất là 23
Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 1. Ôn tập các số đến 100
- Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu
- Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Bài 6. Luyện tập chung
- Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 8. Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài 10. Luyện tập chung
- Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 12. Bảng trừ (qua 10)
- Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài 14. Luyện tập chung
- Bài 15. Ki-lô-gam
- Bài 16. Lít
- Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
- Bài 18. Luyện tập chung
- Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21. Luyện tập chung
- Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 23. Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 24. Luyện tập chung
- Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
- Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- Bài 28. Luyện tập chung
- Bài 29. Ngày – giờ, Giờ - phút
- Bài 30. Ngày – Tháng
- Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- Bài 32. Luyện tập chung
- Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
- Bài 34. Ôn tập hình phẳng
- Bài 35. Ôn tập đo lường
- Bài 36. Ôn tập chung