Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26 Bài 6 Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 6 Luyện tập chung sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26.

  • Bài 6 Tiết 1 trang 26 - 27 Tập 1
  • Bài 1 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    Số?

     bài 6

    Trả lời:

     

    Em quan sát thấy số trước kém số sau 1 đơn vị, hay số sau hơn số trước 1 đơn vị. Để tìm được số tiếp theo, em thực hiện đếm thêm 1 đơn vị hoặc đếm bớt 1 đơn vị.

    Em điền như sau:    

    bài 6

     

    Bài 2 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    a) Viết số thành tổng (theo mẫu).

    Mẫu: 45 = 40 + 5

    56 = ………………                64 = ………………

    42 = ………………                87 = ………………

    29 = ………………                77 = ………………  

    b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    55 = 50 + ………                23 = ……… + 3

    97 = ……… + 7                48 = 40 + ………

    Trả lời: 

    a) Em viết được các số thành tổng như sau:

    56 = 50 + 6                  64 = 60 + 4

    42 = 40 + 2                  87 = 80 + 7

    29 = 20 + 9                  77 = 70 + 7    

    b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    55 = 50 + 5                  23 = 20 + 3

    97 = 90 + 7                  48 = 40 + 8

     

    Bài 3 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    Số?

    Số liền trước

    Số đã cho

    Số lền sau

    29

    30

    31

     

    59

     

     

    66

     

     

    87

     

    Trả lời:

    Số liền trước số 30 là số 29 và số liền sau số 30 là số 31

    Tương tự em có đáp án bảng sau:

    Số liền trước

    Số đã cho

    Số lền sau

    29

    30

    31

    58

    59

    60

    65

    66

    67

    86

    87

    88

     

    Bài 4 Trang 27 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

    bài 6

    Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………………

    Trả lời:

    Các số được ghi trên băng giấy là: 39, 23, 56, 34

    Vì 23 < 34 < 39 < 56 nên các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23, 34, 39, 56.

  • Bài 6 Tiết 2 trang 27 - 28 Tập 1
  • Bài 1 Trang 27 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

    a) Tổng của 43 và 5 là:

    A. 48               B. 84               C. 47

     

    b) Hiệu của 89 và 54 là:

    A. 34               B. 35               C. 53

    c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:

    A. 91               B. 100              C. 98

    d) Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

    A. 91               B. 89               C. 100            

    Trả lời:

    a) Em lấy: 45 + 3 = 48. Em khoanh vào A

    bài 6

    b) Em lấy 89 – 54 = 35. Em khoanh vào B

    bài 6

    c) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 98

    bài 6

    d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90. Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 91

    bài 6   

     

    Bài 2 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

    Cho ba tấm thẻ số như hình dưới đây:

    bài 6

    a) Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số có hai chữ số là:

    ……………………………………………………………………

    b) Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số được lập ở trên là:

    ……………………………………………………………………

    Trả lời:

    a) Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số có hai chữ số là: 20, 27, 70, 72

    Chú ý: Các số 02, 07 không phải là số có 2 chữ số nên em chỉ ghép được tất cả là 4 số như trên. 

    b) Trong các số đã lập ở trên, số lớn nhất là 72, số bé nhất là 20. 

    Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số được lập ở trên là: 72 + 20 = 97

     

    Bài 3 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    >, <, =?

    a) 42 + 6 …… 50                  b) 68 – 44 …… 20 + 4

    79 – 7 …… 70                    35 + 54 …… 95 – 5 

    Trả lời: 

    Em thực hiện tính rồi so sánh:

    42 + 6 = 48 < 50 nên em điền dấu <

    79 – 7 = 72 > 70 nên em điền dấu >

    68 – 44 = 24 ; 20 + 4 = 24 nên em điền dấu =

    35 + 54 = 89; 95 – 5 = 90; 89 < 90 nên em điền dấu <

     Em được kết quả sau:

    a) 42 + 6 < 50                  b) 68 – 44 = 20 + 4

    79 – 7 > 70                    35 + 54 < 95 – 5 

     

    Bài 4 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    Viết số thích hợp vào ô trống.

    bài 6

    Trả lời:

    Em thực hiện được các phép tính và điền được các số như sau: 

    bài 6

     

    Bài 5 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1

    Viết các số 20, 30, 50 thích hợp vào ô trống, biết rằng cộng ba số trên mỗi hàng đều có kết quả 100.

     

     
     

     bài 6

     

    Trả lời:

    Quan sát em thấy:

    100 = 10 + 60 + 30

    100 = 10 + 40 + 50

    100 = 30 + 20 + 50

    Em điền như sau:

    bài 6

Xem thêm các tài liệu khác