Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104 Bài 29 Ngày – giờ, Giờ - phút | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 29 Ngày – giờ, Giờ - phút sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104.
- Bài 29 Tiết 1 trang 106 - 107 Tập 1
- Bài 29 Tiết 2 trang 108 - 109 Tập 1
Bài 1 Trang 106 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Mi và bố tưới rau lúc ……… giờ chiều.
Mi và Mai đánh răng lúc …… giờ tối.
Lúc ……… giờ sáng, Mi và Mai đang ngủ.
Trả lời:
Quan sát đồng hồ ở từng bức tranh, em có kết quả như sau:
Mi và bố tưới rau lúc 5 giờ chiều.
Mi và Mai đánh răng lúc 9 giờ tối.
Lúc 2 giờ sáng, Mi và Mai đang ngủ.
Bài 2 Trang 106 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.
Trả lời:
Em thấy 4 giờ chiều được gọi là 16 giờ; 9 giờ tối được gọi là 21 giờ.
Em nối như sau:
Bài 3 Trang 107 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Khoanh vào chữ đặt trước đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.
Trả lời:
Trong bức tranh a, em thấy có mặt trời do đó, Rô-bôt phơi quần áo lúc 08: 00
Trong bức tranh b, Rô-bôt đang chuẩn bị nấu cơm chiều nên thời gian phù hợp là 16: 00
Em khoanh như sau:
Bài 4 Trang 107 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Vẽ kim đồng hồ chỉ thời gian thích hợp diễn ra mỗi hoạt động.
Trả lời:
Nam nghe nhạc lúc 20 giờ hay 8 giờ tối, khi đó kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12.
Nam học vẽ lúc 9 giờ nên kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 12.
Nam xem hoạt hình lúc 18 giờ hay 6 giờ tối nên kim ngắn chỉ số 6, kim dài chỉ số 12.
Nam chơi bóng rổ lúc 17 giờ hay 5 giờ chiều nên kim ngắn chỉ số 5, kim dài chỉ số 12.
Em vẽ như sau:
Bài 1 Trang 108 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Lúc …… giờ …… phút chiều, Nam và Việt cùng nhau đi bộ.
Lúc …… giờ …… phút sáng, bố cùng 2 chị em làm bánh.
Lúc …… giờ …… phút tối, các bạn cùng dự tiệc sinh nhật Rô-bốt.
Trả lời:
Đồng hồ số 1: kim ngắn chỉ quá số 4, kim dài chỉ số 3 nên lúc đó là 4 giờ 15 phút chiều
Đồng hồ số 2: kim ngắn chỉ giữa số 10 và số 11, kim dài chỉ số 6 nên lúc đó là 10 giờ 30 phút sáng.
Đồng hồ số 3: kim ngắn chỉ quá số 8, kim dài chỉ số 3 nên lúc đó là 8 giờ 15 phút tối.
Quan sát đồng hồ ở từng bức tranh, em có kết quả như sau:
Lúc 4 giờ 15 phút chiều, Nam và Việt cùng nhau đi bộ.
Lúc 10 giờ 30 phút sáng, bố cùng 2 chị em làm bánh.
Lúc 8 giờ 15 phút tối, các bạn cùng dự tiệc sinh nhật Rô-bốt.
Bài 2 Trang 108 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.
\
Trả lời:
Em thấy 4 giờ 30 phút chiều được gọi là 16 giờ 30 phút.
Em nối như sau:
Bài 3 Trang 109 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trả lời:
18:15 hay còn là 6 giờ 15 phút chiều
15: 30 hay còn là 3 giờ 30 phút chiều
21:15 hay còn là 9 giờ 15 phút tối
Em điền như sau:
Bài 4 Trang 109 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Vẽ kim phút để đồng hồ chỉ thời gian diễn ra mỗi hoạt động.
Trả lời:
Mai và Mi đạp xe lúc 6 giờ 15 phút sáng nên kim ngắn chỉ quá số 6, kim dài chỉ số 3.
Mai và Mi vẽ tranh lúc 9 giờ 30 phút sáng nên kim ngắn chỉ giữa số 9 và số 10, kim dài chỉ số 6.
Mai và Mi nhặt rau giúp mẹ lúc 5 giờ 15 phút chiều nên kim ngắn chỉ quá số 5, kim dài chỉ số 3.
Mai đang đọc truyện cho Mi vào lúc 8 giờ 30 phút tối nên kim ngắn chỉ giữa số 8 và số 9, kim dài chỉ số 6.
Em vẽ như sau:
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 1. Ôn tập các số đến 100
- Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu
- Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Bài 6. Luyện tập chung
- Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 8. Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài 10. Luyện tập chung
- Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 12. Bảng trừ (qua 10)
- Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài 14. Luyện tập chung
- Bài 15. Ki-lô-gam
- Bài 16. Lít
- Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
- Bài 18. Luyện tập chung
- Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21. Luyện tập chung
- Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 23. Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 24. Luyện tập chung
- Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
- Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- Bài 28. Luyện tập chung
- Bài 29. Ngày – giờ, Giờ - phút
- Bài 30. Ngày – Tháng
- Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- Bài 32. Luyện tập chung
- Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
- Bài 34. Ôn tập hình phẳng
- Bài 35. Ôn tập đo lường
- Bài 36. Ôn tập chung