Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38.
- Bài 9 Tiết 1 trang 38 Tập 1
- Bài 9 Tiết 2 trang 39 Tập 1
Bài 1 Trang 38 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Lớp học bơi có 9 bạn. Hôm nay có thêm 5 bạn tham gia. Hỏi hôm nay lớp học bơi có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời:
Lớp học bơi có 9 bạn, thêm 5 bạn tham gia, vậy để tính lớp học bơi hôm nay có tất cả số bạn, em có phép tính cộng 9 + 5 = 14
Bài giải
Lớp học bơi có tất cả số bạn là:
9 + 5 = 14 (bạn)
Đáp số: 14 bạn.
Bài 2 Trang 38 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Trên sân có 6 con gà, lúc sau có thêm 5 con gà chạy đến. Hỏi lúc này trên sân có tất cả bao nhiêu con gà?
Trả lời:
Trên sân có 6 con gà, có thêm 5 con gà chạy đến. Vậy để tính lúc này trên sân có tất cả số con gà, em có phép tính cộng 6 + 5 = 11
Bài giải
Lúc này trên sân có số con gà là:
6 + 5 = 11 (con)
Đáp số: 11 con gà.
Bài 3 Trang 38 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Đàn lợn nhà Núi có 8 con. Mẹ Núi mua thêm 4 con lợn về nuôi cùng. Hỏi lúc này nhà núi có tất cả bao nhiêu con lợn?
Trả lời:
Đàn lợn nhà Núi có 8 con, mẹ Núi mua thêm 4 con lợn. Vậy để tính lúc này nhà núi có tất cả số con lợn, em có phép tính cộng 8 + 4 = 12
Bài giải
Lúc này nhà Núi có tất cả số con lợn là:
8 + 4 = 12 (con)
Đáp số: 12 con lợn.
Bài 1 Trang 39 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Xe buýt đang chở 35 người. Tới bến đỗ, có 12 người xuống xe. Hỏi lúc này trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?
Trả lời:
Xe buýt đang chở 35 người. Tới bến đỗ, có 12 người xuống xe. Vậy để tính lúc này trên xe buýt còn lại số người, em thực hiện tính phép trừ 35 – 12 = 23
Bài giải
Lúc này trên xe buýt còn lại số người là:
35 – 12 = 23 (người)
Đáp số: 23 người.
Bài 2 Trang 39 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Trên cành cây có 16 con chim đang đậu. Lúc sau có 5 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim đang đậu?
Trả lời:
Trên cành cây có 16 con chim đang đậu, có 5 con bay đi. Vậy để tính trên cành cây còn lại số con chim đang đậu, em thực hiện phép tính trừ 16 – 5 = 11.
Bài giải
Trên cành cây còn lại số con chim đang đậu là:
16 – 5 = 11 (con)
Đáp số: 11 con chim.
Bài 3 Trang 39 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Có: 45 con gà.
Bán: 14 con gà.
Còn lại: ……con gà?
Trả lời:
Có 45 con gà, đem bán 14 con gà. Vậy để tính số gà còn lại, em thực hiện phép tính trừ 45 – 14 = 31
Bài giải
Còn lại số con gà là:
45 – 14 = 31 (con)
Đáp số: 31 con gà.
Bài 4 Trang 39 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Có 15 con vịt ở trên bờ, lúc sau có 3 con vịt xuống ao bơi. Hỏi trên bờ còn lại bao nhiêu con vịt?
Trả lời:
Có 15 con vịt ở trên bờ, lúc sau có 3 con vịt xuống ao bơi. Vậy để tính trên bờ còn lại số con vịt, em thực hiện phép tính trừ 15 – 3 = 12
Bài giải
Trên bờ còn lại số con vịt là:
15 – 3 = 12 (con)
Đáp số: 12 con vịt.
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 1. Ôn tập các số đến 100
- Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu
- Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Bài 6. Luyện tập chung
- Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 8. Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài 10. Luyện tập chung
- Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 12. Bảng trừ (qua 10)
- Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài 14. Luyện tập chung
- Bài 15. Ki-lô-gam
- Bài 16. Lít
- Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
- Bài 18. Luyện tập chung
- Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21. Luyện tập chung
- Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 23. Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 24. Luyện tập chung
- Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
- Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- Bài 28. Luyện tập chung
- Bài 29. Ngày – giờ, Giờ - phút
- Bài 30. Ngày – Tháng
- Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- Bài 32. Luyện tập chung
- Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
- Bài 34. Ôn tập hình phẳng
- Bài 35. Ôn tập đo lường
- Bài 36. Ôn tập chung