Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110 Bài 30 Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
Với giải bài tập Toán lớp 2 Bài 30 Ngày – Tháng sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110.
- Bài 30 Tiết 1 trang 110 - 111 Tập 1
- Bài 30 Tiết 2 trang 112 - 113 Tập 1
Bài 1 Trang 110 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Nối cách đọc ngày, tháng ứng với mỗi tờ lịch.
Trả lời:
Quan sát các tờ lịch, em nối như sau:
Bài 2 Trang 110,111 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Xem tờ lịch sau đây rồi viết tiếp chỗ chấm.
a) Rô-bốt học vẽ vào thứ Năm mỗi tuần. Vậy trong tháng 12, Rô-bốt học vẽ vào những ngày: ………………………………………….
b) Mi học đàn vào thứ Bảy hằng tuần. Vậy trong tháng 12 này, Mi có…… buổi học đàn.
c) Nam và Việt cùng đội bóng của lớp có hai trận bóng vào chủ nhật tuần thứ nhất và tuần thứ ba của tháng 12. Vậy đội bóng của lớp Nam và Việt có trận đấu vào ngày …… và ngày ……
Trả lời:
Quan sát tờ lịch, em có kết quả như sau:
a) Rô-bốt học vẽ vào thứ Năm mỗi tuần. Vậy trong tháng 12, Rô-bốt học vẽ vào những ngày: 2, 9, 16, 23, 30.
b) Mi học đàn vào thứ Bảy hằng tuần. Vậy trong tháng 12 này, Mi có 4 buổi học đàn.
c) Nam và Việt cùng đội bóng của lớp có hai trận bóng vào chủ nhật tuần thứ nhất và tuần thứ ba của tháng 12. Vậy đội bóng của lớp Nam và Việt có trận đấu vào ngày 5 và ngày 19
Bài 3 Trang 111 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Xem tờ lịch tháng 1 sau đây rồi viết câu trả lời.
a) Bố của Mai muốn đưa Mai đến công viên gần nhà để tập đi xe đạp vào những ngày Chủ nhật của tháng 1. Hỏi trong tháng 1, Mai tập đi xe đạp vào những ngày nào?
………………………………………………………………………
b) Ngày 21 tháng 1 là ngày sinh nhật của mẹ Việt. Sinh nhật của bố Việt là thứ Năm của tuần sau đó. Hỏi bố Việt sinh nhật vào ngày nào, tháng nào?
………………………………….
Trả lời:
Quan sát tờ lịch, em có kết quả như sau:
a) Mai tập đi xe đạp vào những ngày: 2, 9, 16, 23, 30
b) Bố Việt sinh nhật vào ngày 27 tháng 1
Bài 4 Trang 111 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Hôm nay là ngày Giáng sinh – ngày 25 tháng 12. Vậy ngày mai là ngày …… tháng ……
b) Hôm qua là ngày 31 tháng 1. Vậy hôm nay là ngày ……… tháng ………
Trả lời:
a) Hôm nay là ngày Giáng sinh – ngày 25 tháng 12. Vậy ngày mai là ngày 26 tháng 12.
b) Hôm qua là ngày 31 tháng 1. Vậy hôm nay là ngày 1 tháng 2.
Bài 1 Trang 112 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Nối cách đọc ngày, tháng ứng với mỗi tờ lịch.
Trả lời:
Em quan sát và nối được như sau:
Bài 2 Trang 112 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Xem tờ lịch tháng 2 sau đây rồi viết câu trả lời.
a) Ngày 9 tháng 2 là mồng 1 tết Nguyên đán. Rô-bốt được nghỉ học từ thứ Bảy tuần trước đó. Hỏi
Rô-bốt được nghỉ học từ ngày nào?
………………………………………………………………………………………
b) Sau kì nghỉ tết Nguyên đán, Rô-bốt trở lại trường học vào thứ Hai tuần thứ tư của tháng 2. Hỏi Rô-bốt trở lại trường học vào ngày nào?
………………………………………………………………………………………
Trả lời:
Quan sát tờ lịch, em có kết quả như sau:
a) Ngày 5 tháng 2
b) Ngày 21 tháng 2
Bài 3 Trang 113 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Xem tờ lịch tháng 3 sau đây rồi viết câu trả lời.
a) Nhân dịp 8 tháng 3 – ngày Quốc tế Phụ nữ, bố cùng hai chị em Mai và Mi bí mật chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Ba bố con bắt đầu chuẩn bị món quà từ thứ Ba tuần trước đó. Hỏi đó là ngày nào?
…………………………………………………………………………………
b) Thời gian kiểm tra giữa học kì 2 tại trường học của Rô-bốt kéo dài 3 ngày, bắt đầu từ thứ Tư cuối cùng của tháng 3. Ngày đó là ngày nào?
……………………………………………………………………………….
Kì kiểm trả đó kết thúc vào ngày nào?
…………………………………………………………………………………
Trả lời:
Quan sát tờ lịch, em có kết quả như sau:
a) Ngày 1 tháng 3
b) Ngày 30 tháng 3
Ngày 1 tháng 4
Bài 4 Trang 113 vở bài tập Toán lớp 2 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Lớp học của Rô-bốt thường tổ chức tiệc vào ngày cuối cùng của mỗi tháng. Ngày 30 tháng 4 là thứ Năm nhưng là ngày nghỉ lễ nên lớp sẽ tổ chức tiệc vào một ngày trước đó.
Đó là thứ ……… ngày …… tháng …….
Trả lời:
Đó là thứ Tư ngày 29 tháng 4.
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 1. Ôn tập các số đến 100
- Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu
- Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Bài 6. Luyện tập chung
- Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 8. Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài 10. Luyện tập chung
- Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 12. Bảng trừ (qua 10)
- Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài 14. Luyện tập chung
- Bài 15. Ki-lô-gam
- Bài 16. Lít
- Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
- Bài 18. Luyện tập chung
- Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21. Luyện tập chung
- Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 23. Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 24. Luyện tập chung
- Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
- Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- Bài 28. Luyện tập chung
- Bài 29. Ngày – giờ, Giờ - phút
- Bài 30. Ngày – Tháng
- Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- Bài 32. Luyện tập chung
- Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
- Bài 34. Ôn tập hình phẳng
- Bài 35. Ôn tập đo lường
- Bài 36. Ôn tập chung