Vở bài tập Toán lớp 1 trang 51 - Bài 31 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 51 - Bài 31 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
- Bài 31 Tiết 1 trang 51, 52 Tập 2
- Bài 31 Tiết 2 trang 55, 56 Tập 2
- Bài 31 Tiết 3 trang 57, 58 Tập 2
Bài 1 Trang 53 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Tính
b) Tính nhẩm
45 – 5 = ………. 72 – 2 = ……….
43 – 3 = ………. 86 – 6 = ……….
Trả lời:
a)
b)
45 – 5 = 40 72 – 2 = 70
43 – 3 = 40 86 – 6 = 80
Bài 2 Trang 53 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đặt tính rồi tính
Trả lời:
Bài 3 Trang 54 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu):
Trả lời:
58 – 4 = 54
67 – 2 = 65
49 – 9 = 40
56 – 5 = 51
Bài 4 Trang 54 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Một khu vườn có 68 cây, trong đó có 8 cây lấy gỗ, còn lại là cây ăn quả. Hỏi khu vườn có bao nhiêu cây ăn quả?
Khu vườn có cây ăn quả.
Trả lời:
Phép tính: 68 – 8 = 60
Khu vườn có số cây ăn quả là:
68 – 8 = 60 (cây)
Đáp số: 60 cây ăn quả
Bài 1 Trang 55 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trả lời:
Bài 2 Trang 55 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối hai phép tính có cùng kết quả theo mẫu:
Trả lời:
72 – 2 = 70 |
98 – 3 = 95 |
55 – 2 = 53 |
66 – 4 = 62 |
94 – 0 = 94 |
96 – 1 = 95 |
69 – 7 = 62 |
79 – 9 = 70 |
95 – 1 = 94 |
59 – 6 = 53 |
Bài 3 Trang 56 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Trả lời:
Bài 4 Trang 56 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Trong tủ lạnh có 25 hộp sữa chua. Đã ăn hết 5 hộp. Hỏi trong tủ lạnh còn lại bao nhiêu hộp sữa chua?
Trong tủ lạnh còn hộp sữa chua.
Trả lời:
Phép tính: 25 – 5 = 20
Trong tủ lạnh còn lại số hộp sữa chua là:
25 – 5 = 20 (hộp)
Đáp số: 20 hộp sữa chua
Vậy trong tủ lạnh còn lại 20 hộp sữa chua.
Bài 1 Trang 57 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đặt tính rồi tính:
Trả lời:
Bài 2 Trang 57 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Tô màu đỏ vào ô ghi phép tính có kết quả bằng 50, màu xanh vào ô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50, màu vàng vào ô ghi phép tính có kết quả bé hơn 50.
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Màu được tô ít nhất là:
A. Màu đỏ
B. Màu vàng
C. Màu xanh
Trả lời:
a) Tính:
58 – 7 = 51
49 – 9 = 40
38 – 1 = 37
61 – 1 = 60
48 – 5 = 43
55 – 5 = 50
56 – 4 = 52
50 + 0 = 50
Các phép tính có kết quả bằng 50 là: 55 – 5; 50 + 0
Các phép tính có kết quả lớn hơn 50 là: 58 – 7; 61 – 1; 56 – 4
Các phép tính có kết quả bé hơn 50 là: 49 – 9; 38 – 1; 48 – 5
Em tô màu như hình vẽ:
b) Màu được tô ít nhất là: màu đỏ
Bài 3 Trang 58 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Trả lời:
Nhìn hình vẽ, ta thấy: Bạn nam cao 98 cm. Bạn nam cao hơn bạn nữ 5cm.
Bạn nữ cao số xăng-ti-mét là:
98 – 5 = 93 (cm)
Đáp số: 93cm
Vậy bạn nữ cao 93cm.
Bài 4 Trang 58 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Trò chơi.
Cách chơi: Em tự chơi.
Lần lượt gieo xúc xắc, lấy 69 trừ đi số chấm nhận được ở mặt trên xúc xắc. Tính kết quả, em sẽ bắt được con vật có số là kết quả đó.
Trò chơi kết thúc khi bắt được 10 con vật.
Trả lời:
Xúc xắc có 6 mặt: 1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm.
Học sinh tự làm.
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 21: Số có hai chữ số
- Bài 22 : So sánh số có hai chữ số
- Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100
- Bài 24 : Luyện tập chung
- Bài 25 : Dài hơn, ngắn hơn
- Bài 26 : Đơn vị độ dài
- Bài 27 : Thực hành ước lượng và đo độ dài
- Bài 28 : Luyện tập chung
- Bài 29 : Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 30 : Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 31 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 32 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 33 : Luyện tập chung
- Bài 34 : Xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bài 35 : Các ngày trong tuần
- Bài 36 : Thực hành xem lịch và giờ
- Bài 37 : Luyện tập chung
- Bài 38 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10
- Bài 39 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100
- Bài 40 : Ôn tập hình học và đo lường
- Bài 41 : Ôn tập chung