Vở bài tập Toán lớp 1 trang 24 - Bài 24 : Luyện tập chung
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 24 - Bài 24 : Luyện tập chung sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
- Bài 24 Tiết 1 trang 24, 25 Tập 2
- Bài 24 Tiết 2 trang 26, 27 Tập 2
Bài 1 Trang 24 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Trả lời:
a) 38 gồm 3 chục và 8 đơn vị
b) 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
c) 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị
Bài 2 Trang 24 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
a) Sáu mươi mốt : 61b) 53 : Năm mươi ba
Bốn mươi lăm: .......... 65 : .........................
Bảy mươi tư: .......... 37 : .........................
Tám mươi chín : .......... 94 : .........................
Trả lời:
a) Sáu mươi mốt: 61b) 53: Năm mươi ba
Bốn mươi lăm: 45 65: Sáu mươi lăm
Bảy mươi tư: 7437: Ba mươi bảy
Tám mươi chín : 8994: Chín mươi tư
Bài 3 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào các mảnh ghép (theo mẫu):
Trả lời:
Bài 4 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu):
Trả lời:
37: ba mươi bảy
53: năm mươi ba
64: sáu mươi tư
75: bảy mươi lăm
88: tám mươi tám
91: chín mươi mốt
Nối như hình vẽ:
Bài 5 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu đỏ vào hình có số ô vuông nhiều nhất, màu xanh vào hai hình có số ô vuông bằng nhau, màu vàng vào hình có số ô vuông ít nhất.
Trả lời:
Hình 1: 10 ô vuông
Hình 2: 12 ô vuông
Hình 3: 12 ô vuông
Hình 4: 19 ô vuông
*) Nhận xét:
Hình 1 có số ô vuông ít nhất. Tô màu vàng vào hình 1.
Hình 2 và hình 3 có số ô vuông bằng nhau. Tô màu xanh vào hình 2 và hình 3.
Hình 4 có số ô vuông nhiều nhất. Tô màu đỏ vào hình 4.
Bài 1 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
Bài 2 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. |
|
Số 76 gồm 6 chục và 7 đơn vị. |
|
Số 76 gồm 7 và 6. |
|
Trả lời:
a)
b)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. |
Đ |
Số 76 gồm 6 chục và 7 đơn vị. |
S |
Số 76 gồm 7 và 6. |
S |
Bài 3 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Tô màu xanh vào gấu bông có số lớn nhất.
b) Tô màu vàng vào gấu bông có số bé nhất.
Trả lời:
a) Em tô màu vào gấu bông có số 79.
b) Em tô màu vàng vào gấu bông có số 69.
Bài 4 Trang 27 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu hình vẽ.
Trả lời:
Các em tô màu theo ý thích.
Bài 5 Trang 27 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho ba tấm thẻ dưới đây:
Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được:
- Các số là: .........................
- Số bé nhất là: .........................
- Số lớn nhất là: .........................
Trả lời:
Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được:
- Các số là: 56, 58, 65, 68, 85, 86
- Số bé nhất là: 56
- Số lớn nhất là: 86
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 21: Số có hai chữ số
- Bài 22 : So sánh số có hai chữ số
- Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100
- Bài 24 : Luyện tập chung
- Bài 25 : Dài hơn, ngắn hơn
- Bài 26 : Đơn vị độ dài
- Bài 27 : Thực hành ước lượng và đo độ dài
- Bài 28 : Luyện tập chung
- Bài 29 : Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 30 : Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 31 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 32 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 33 : Luyện tập chung
- Bài 34 : Xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bài 35 : Các ngày trong tuần
- Bài 36 : Thực hành xem lịch và giờ
- Bài 37 : Luyện tập chung
- Bài 38 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10
- Bài 39 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100
- Bài 40 : Ôn tập hình học và đo lường
- Bài 41 : Ôn tập chung