Vở bài tập Toán lớp 1 trang 28 - Bài 25 : Dài hơn, ngắn hơn
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 28 - Bài 25 : Dài hơn, ngắn hơn sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
- Bài 25 Tiết 1 trang 28, 29 Tập 2
- Bài 25 Tiết 2 trang 30, 31 Tập 2
Bài 1 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu xanh cho vật ngắn hơn, tô màu vàng cho vật dài hơn
Trả lời:
Bài 2 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
Cho bút chì A:
a) Vẽ một bút chì dài hơn bút chì A
b) Vẽ một bút chì ngắn hơn bút chì A
c) Vẽ một bút chì dài bằng bút chì A
Trả lời:
Cho bút chì A:
a) Vẽ một bút chì dài hơn bút chì A
b) Vẽ một bút chì ngắn hơn bút chì A
c) Vẽ một bút chì dài bằng bút chì A
Bài 3 Trang 29 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết dài hơn, ngắn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Bút A ......................... bút B
b) Bút B ......................... bút C
c) Bút C ......................... bút A.
Trả lời:
a) Bút A ngắn hơn bút B
b) Bút B dài hơn bút C
c) Bút C ngắn hơn bút A
Bài 4 Trang 29 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số 1, 2, 3 vào ô trống theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất (theo mẫu).
Trả lời:
Bài 1 Trang 30 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Khoanh vào con vật cao hơn trong mỗi cặp.
b) Khoanh vào con vật thấp hơn trong mỗi cặp.
Trả lời:
a)
b)
Bài 2 Trang 30 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Tô màu xanh cho cây cao nhất, màu vàng cho cây thấp nhất.
b) Tô màu đỏ vào hình cao hơn hình A, màu vàng vào hình thấp hơn hình A.
Trả lời:
a) Em tô màu xanh cho cây tre, màu vàng cho cây chuối.
b)
Bài 3 Trang 31 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết cao hơn, thấp hơn, cao bằng vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Mai ......................... Việt.b) Việt ......................... Nam.
c) Nam ......................... Rô-bốt. d) Rô-bốt ......................... Việt.
Trả lời:
a) Mai thấp hơn Việt.b) Việt thấp hơn Nam.
c) Nam cao hơn Rô-bốt. d) Rô-bốt cao bằng Việt.
Bài 4 Trang 31 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số 1, 2, 3 vào mỗi ô trống theo thứ tự các bạn từ thấp nhất đến cao nhất.
a) |
b) |
Trả lời:
a) |
b) |
Xem thêm các tài liệu khác
- Bài 21: Số có hai chữ số
- Bài 22 : So sánh số có hai chữ số
- Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100
- Bài 24 : Luyện tập chung
- Bài 25 : Dài hơn, ngắn hơn
- Bài 26 : Đơn vị độ dài
- Bài 27 : Thực hành ước lượng và đo độ dài
- Bài 28 : Luyện tập chung
- Bài 29 : Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 30 : Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 31 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 32 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 33 : Luyện tập chung
- Bài 34 : Xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bài 35 : Các ngày trong tuần
- Bài 36 : Thực hành xem lịch và giờ
- Bài 37 : Luyện tập chung
- Bài 38 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10
- Bài 39 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100
- Bài 40 : Ôn tập hình học và đo lường
- Bài 41 : Ôn tập chung