Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 11, 12, 13, 14, 15 Chủ đề 21: Những bông hoa nhỏ - Chân trời sáng tạo
Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 11, 12, 13, 14, 15 Chủ đề 21: Những bông hoa nhỏ Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.
Bông hoa niềm vui (SGK.tr.26)
1. Chọn (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2): Bài đọc “Bông hoa niềm vui” nói về điều gì? Hãy đánh dấu tích vào ô trống trước ý đúng?
Trả lời:
2. Điền vào chỗ trống
Câu 1 (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2):
An/ang
Trả lời:
Câu 2 (trang 11 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2):
Trả lời:
Nhổ cỏ - dỗ em ngủ - rửa xe.
3. Viết
Câu 1 (trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2):
Trả lời:
- Em nhổ cỏ giúp ông.
- Em cùng bạn hái nhãn.
Câu 2 (trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2):
Trả lời:
Một số việc nhà mà em đã làm là:
- Quét sân
- Trông em
- Lau nhà
- Nhặt rau
4. Chính tả lựa chọn (trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Trả lời:
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
5. Tự đánh giá (trang 12 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Trả lời:
Những bông hoa nhỏ trên sân (SGK.tr.29)
1. Điễn vào chỗ trống
Câu 1 (trang 13 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2):
Ng/ngh
Trả lời:
Đáp án: nguệch ngoạc, ngay ngắn, ngộ nghĩnh
Câu 2 (trang 13 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2):
Trả lời:
Chia sẻ - dễ thương – tưởng tượng
2. Viết (trang 13 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2):
Viết lời xin phép cha mẹ hoặc ông bà cho em tham gia đội bóng đá hoặc đội cổ vũ của lớp.
Trả lời:
Mẹ ơi, hôm nay lớp con có tổ chức một cuộc thi đá bóng. Con xin phép mẹ chiều nay đi cổ vũ cho lớp ạ!
3. Chính tả tự chọn (trang 14 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Trả lời:
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
4. Tự đánh giá (trang 14 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Trả lời:
Thực hành trang 14
Câu 1 (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2): Tìm và chép lại ba, bốn từ chỉ hoạt động có trong bài đọc “Mười ngón tay”.
Trả lời:
Từ chỉ hoạt động có trong bài đọc “Mười ngón tay”: Đọc sách, rửa bát, quét nhà, pha trà, múa, bơi, đếm.
Câu 2 (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2): Đặt câu có từ ngữ em đã tìm được.
Trả lời:
Em quét nhà giúp mẹ
Em rất thích đọc sách.
Câu 3 (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2): Nói với bạn về những việc em có thể làm được
Trả lời:
- Tớ biết pha trà giúp ông
- Tớ biết quét nhà rồi đấy
- Tớ đang học rửa bát giúp mẹ
Câu 4 (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2): Viết những điều em vừa nói với bạn bằng cách hoàn thành câu sau:
Trả lời:
Em có thể:
- Em có thể viết bài
- Em có thể múa
- Em có thể bơi
- Em có thể đọc sách
3. Chính tả tự chọn (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Trả lời:
Học sinh viết chính tả theo sự hướng dẫn của thầy cô.
4. Tự đánh giá (trang 15 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Trả lời:
Xem thêm các tài liệu học khác: