Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7, 8, 9, 10, 11 Các số đến 20
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7, 8, 9, 10, 11 Các số đến 20 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập môn Toán lớp 1 Tập 2.
- Các số đến 20
- Các phép tính dạng 10 + 4, 14 - 4
- Các phép tính dạng 12 + 3 , 15 - 3
- Chiếc đồng hồ của em
- Em làm được những gì
- Kiểm tra
Bài 1 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: a) Nối (theo mẫu)
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
10, 11, 12, . . . ., . . . .,15, . . . ., . . . ., . . . ., 19, 20.
Lời giải
a)
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 2 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối số (theo mẫu):
Lời giải
Bài 3 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Viết các số còn thiếu.
b) Tô màu các ô: 2; 4; 6; … 20
Lời giải
Bài 4 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu.
Lời giải
Em nối như hình vẽ và tô màu theo ý thích.
Bài 5 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
12 .... 15 20 …. 16 7 …. 12
11 …. 8 9 …. 19 13 …. 13
17 …. 17 14 …. 20 18 …. 10
Lời giải
12 < 15 20 > 16 7 < 12
11 > 8 9 < 19 13 = 13
17 = 17 14 < 20 18 > 10
Bài 6 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu số lớn nhất
Lời giải
Tô màu vào hình có số 17 và số 20.
Bài 7 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu số bé nhất:
Lời giải
Tô màu vào số 18 và số 11.
Bài 8 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số sau theo thứ tụ.
a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé.
Lời giải
a) Các số từ bé đến lớn là: 12, 15, 16, 18
b) Các số từ lớn đến bé: 20, 17, 14, 11.
Bài 9 Trang 10 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu 14 con bọ rùa
Lời giải
Em đếm và tô màu 14 con bọ rùa.
Bài 10 Trang 10 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Vẽ thêm cho đủ 17 hình tam giác
Lời giải
Em vẽ thêm 7 hình tam giác.
Bài 11 Trang 10 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đếm rồi viết số cái bánh
Có …… cái bánh.
Lời giải
Có 16 cái bánh.
Bài 12 Trang 11 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Có bao nhiêu con mỗi loại?
Lời giải
Trong hình có 12 con cừu, 15 con ngựa.
Bài 1 Trang 12 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Làm theo mẫu
Mẫu:
Lời giải
Bài 1 Trang 13 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a)
b) 3 + 4 = ……. 8 – 5 = …….
13 + 4 = ……. 18 – 5 = …….
6 + 3 = ……. 7 – 4 = …….
16 + 3 = ……. 17 – 4 = …….
Lời giải
a) 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
12 + 3 = 15 15 – 3 = 12
b) 3 + 4 = 7 8 – 5 = 3
13 + 4 = 17 18 – 5 = 13
6 + 3 = 9 7 – 4 = 3
16 + 3 = 19 17 – 4 = 13
Bài 2 Trang 13 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
16 +2 = ……. 19 – 4 = ……. 12 + 7 = …….
14 + 5 = ……. 13 – 3 = ……. 18 – 6 = …….
Lời giải
16 + 2 = 18 19 – 4 = 15 12 + 7 = 19
14 + 5 = 19 13 – 3 = 10 18 – 6 = 12
Bài 3 Trang 13 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
11 + 5 – 6 = ………. 20 – 10 + 0 = ……….
19 – 9 + 9 = ………. 15 + 4 – 7 = ……….
Lời giải
11 + 5 – 6 = 16 – 6 = 10
20 – 10 + 0 = 10 + 0 = 10
19 – 9 + 9 = 10 + 9 = 19
15 + 4 – 7 = 19 – 7 = 12
Bài 1 Trang 14 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số vào chỗ trống
Lời giải
Bài 2 Trang 14 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Vẽ kim giờ phù hợp với mỗi đồng hồ:
Lời giải
Bài 3 Trang 15 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
Viết giờ xuất phát Viết giờ đến nơi
Vẽ kim phút, kim giờ
Lời giải
Bài 1 Trang 16 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Làm theo mẫu
10 + 3 = 13 … + … = … … + … = …
13 – 3 = 10 … - … = … … - … = …
Lời giải
10 + 3 = 13 10 + 7 = 17 10 + 9 = 19
13 – 3 = 10 17 – 7 = 10 19 – 9 = 10
Bài 2 Trang 16 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối:
Lời giải
15 + 2 = 17
19 – 1 = 18
16 + 0 = 16
Bài 3 Trang 17 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Lời giải
Em ra về lúc 4 giờ chiều.
Em ăn cơm lúc 7 giờ tối.
Em ngủ lúc 12 giờ đêm.
Bài 4 Trang 17 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu các hình tam giác
Lời giải
Bài 5 Trang 17 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Lời giải
Khoanh vào C.
A. TRẮC NGHIỆM
I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Có bao nhiêu hình tròn?
Lời giải
Có 16 hình tròn.
Câu 2 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Có bao nhiêu hộp sữa?
Lời giải
Câu 3 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
Lời giải
18 = 10 + 8
Câu 4 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
Hình cuối cùng là:
Lời giải
Hình cuối cùng có 12 chấm tròn.
Chọn C.
II. Làm theo mẫu
Câu 5 Trang 19 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
Viết số thích hợp vào
Lời giải
Câu 6 Trang 19 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối tranh với đồng hồ thích hợp
Lời giải
B. TỰ LUẬN
Câu 1 Trang 20 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Tính:
11 + 5 = ......................... 19 – 4 = .........................
17 – 7 = ......................... 6 + 10 = .........................
b) Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
14 - 3 ☐ 14 14 + 3 ☐ 14 14 - 0 ☐ 14
Lời giải
a) Tính:
11 + 5 = 16 19 – 4 = 15 17 – 7 = 10 6 + 10 = 16
b) Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
14 - 3 < 14 14 + 3 > 14 14 - 0 = 14
Câu 2 Trang 20 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Quan sát tranh:
Lời giải
Xem thêm các tài liệu khác