Vở bài tập Toán lớp 1 Các số đến 100 - Chân trời sáng tạo
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 Các số đến 100 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập môn Toán lớp 1 Tập 2.
- Chục - Số tròn chục
- Các phép tính dạng 30 + 20, 50 - 20
- Chục - Đơn vị
- Các số đến 40
Bài 1 Trang 22 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số còn thiếu rồi nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 2 Trang 23 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm:
Lời giải
10 = 1 chục 6 chục = 60
40 = 4 chục 8 chục = 80
90 = 9 chục 10 chục = 100
Bài 3 Trang 23 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đếm, khoanh đủ chục rồi viết số vào ô trống
a)
b)
Lời giải
a) Điền số 30 b) Điền số 60
Bài 4 Trang 24 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Vẽ các chấm (theo mẫu)
Lời giải
Em tự vẽ các chấm ứng với các số tròn chục.
Bài 5 Trang 25 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu xe mang số tròn chục
Lời giải
Em tô màu vào các xe có các số: 10, 50, 60, 70, 100
Bài 1 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tính nhẩm
Lời giải
70 + 20 = 90 60 – 30 = 30
80 – 50 = 30 20 + 40 = 60
90 – 70 – 20 = 20 – 20 = 0
Bài 2 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm:
40 + ……….. = 70 50 = 30 + ………..
……….. + 40 = 70 10 = 60 - ………..
70 - ……….. = 40 40 = ……….. – 50
70 - ……….. = 30 100 = ……….. + 20
Lời giải
40 + 30 = 70 50 = 30 + 20
30 + 40 = 70 10 = 60 – 50
70 – 30 = 40 40 = 90 – 50
70 – 40 = 30 100 = 80 + 20
Bài 3 Trang 26 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Kẻ thêm một vạch vào mỗi hình để có:
Lời giải
Bài 4 Trang 23 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết phép tính phù hợp
Lời giải
14 + 5 = 19 hoặc 19 – 5 = 14
Bài 1 Trang 27 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: 10 đơn vị = 1 chục 30 đơn vị = ……….. chục
1 chục = ……….. đơn vị 6 chục = ……….. đơn vị
Lời giải
30 đơn vị = 3 chục 1 chục = 10 đơn vị
6 chục = 60 đơn vị
Bài 2 Trang 27 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết theo mẫu:
Lời giải
Bài 3 Trang 27 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết (theo mẫu):
Lời giải
Bài 4 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
16 gồm:
- 1 chục và 6 đơn vị ☐
- 10 chục và 6 đơn vị ☐
- 10 và 6 ☐
Lời giải
- 1 chục và 6 đơn vị
- 10 chục và 6 đơn vị
-10 và 6
Bài 5 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Vẽ các chấm tròn thể hiện số theo mẫu:
Lời giải
Bài 6 Trang 28 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Em viết câu về hoạt động trong ngày:
Ví dụ:
Lời giải
a) Lúc 1 giờ chiều, em ngủ trưa b) Lúc 8 giờ tối, em học bài ở nhà.
Bài 1 Trang 29 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm:
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
1 |
Một |
|
4 |
......................... |
11 |
......................... |
|
…… |
Mười bốn |
…… |
Hai mươi mốt |
|
24 |
Hai mươi bốn |
31 |
......................... |
|
Hai mươi tư |
|
5 |
......................... |
|
34 |
......................... |
…… |
Mười lăm |
|
......................... |
|
25 |
......................... |
|
…… |
Hai mươi hai |
…… |
Ba mươi lăm |
|
…… |
Bốn mươi |
Lời giải
Viết số |
Đọc số |
|
Viết số |
Đọc số |
1 |
Một |
|
4 |
Bốn |
11 |
Mười một |
|
14 |
Mười bốn |
21 |
Hai mươi mốt |
|
24 |
Hai mươi bốn |
31 |
Ba mươi mốt |
|
Hai mươi tư |
|
5 |
Năm |
|
34 |
Ba mươi bốn |
15 |
Mười lăm |
|
Ba mươi tư |
|
25 |
Hai mươi lăm |
|
22 |
Hai mươi hai |
35 |
Ba mươi lăm |
|
40 |
Bốn mươi |
Bài 2 Trang 29 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 3 Trang 30 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Mèo đi đường nào để tìm chuột. Muốn biết, em tìm cách nối lần lượt các số từ 11 đến 40.
Lời giải
Em nối các số theo thứ tự 1 – 40 để tìm được đường đi nhé.
Bài 4 Trang 31 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đếm rồi viết số vào ô trống
a) Có bao nhiêu cái tai thỏ?
b) Có bao nhiêu viên kem?
c) Có bao nhiêu quyển sách?
Lời giải
a) Điền số 22
b) Điền số 38
c) Điền số 40
Bài 5 Trang 31 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số vào sơ đồ tách – gộp số.
Lời giải
Bài 6 Trang 32 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Vẽ thêm đủ số lượng. Viết số vào chỗ chấm
a)
b
Lời giải
a)
b
Xem thêm các tài liệu khác