Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập môn Toán lớp 1 Tập 2.

A. TRẮC NGHIỆM

I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Có bao nhiêu hình tròn?

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Có 16 hình tròn.

Câu 2 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Có bao nhiêu hộp sữa?

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Câu 3 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Lời giải

18 = 10 + 8

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Câu 4 Trang 18 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Hình cuối cùng là:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Hình cuối cùng có 12 chấm tròn.

Chọn C.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

II. Làm theo mẫu

Câu 5 Trang 19 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

Viết số thích hợp vào Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Câu 6 Trang 19 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối tranh với đồng hồ thích hợp

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

 

 

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

B. TỰ LUẬN

Câu 1 Trang 20 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a) Tính:

        11 + 5 = .........................                              19 – 4 = ......................... 

        17 – 7 = .........................                               6 + 10 = ......................... 

b) Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

        14 - 3 ☐ 14                      14 + 3 ☐ 14                     14 - 0 ☐ 14                                                              

Lời giải

a) Tính:

        11 + 5 = 16                   19 – 4 = 15              17 – 7 = 10        6 + 10 = 16 

b) Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

         14 - 3 < 14                14 + 3 > 14                14 - 0 = 14                                                                

Câu 2 Trang 20 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Quan sát tranh:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 18, 19, 20 Kiểm tra | Chân trời sáng tạo

Xem thêm các tài liệu học khác: