Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 1 trang 28, 29 Bài 52: Đo độ dài
Với giải bài tập Toán lớp 1 trang 28, 29 Bài 52: Đo độ dài sách Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
Bài 1 Trang 28 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Thực hành đo độ dài rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Mặt bàn dài khoảng ..... gang tay.

b) Lớp em rộng khoảng ….. bước chân.

c) Bảng lớp dài khoảng …. sải tay.

d) Chiếc ghế cao khoảng …. que tính.

Lời giải
a) Mặt bàn dài khoảng 9 gang tay. b) Lớp em rộng khoảng 25 bước chân.
c) Bảng lớp dài khoảng 3 sải tay. d) Chiếc ghế cao khoảng 8 que tính.
Bài 2 Trang 29 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Lời giải

Bài 3 Trang 29 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Xem tranh rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

- Toà nhà cao nhất là .....
- Toà nhà tháp nhất là .....
- Hai toà nhà cao bằng nhau là ..... và ......
- Toà nhà A thấp hơn toà nhà .....
Lời giải
- Toà nhà cao nhất là B.
- Toà nhà tháp nhất là C.
- Hai toà nhà cao bằng nhau là A và D.
- Toà nhà A thấp hơn toà nhà B.
Xem thêm các tài liệu học khác:
Bài 39: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16
Bài 40: Các số 17, 18, 19, 20
Bài 41: Luyện tập
Bài 42: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
Bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
Bài 45: Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
Bài 46: Các số đến 100
Bài 47: Chục và đơn vị
Bài 48: Luyện tập
Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100
Bài 50: Luyện tập
Bài 51: Dài hơn - ngắn hơn
Bài 53: Xăng - ti - mét
Bài 54: Em ôn lại những gì đã học
Bài 55: Bài kiểm tra số 3
Bài 56: Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 57: Phép trừ dạng 17 – 2
Bài 58: Luyện tập
Bài 59: Cộng trừ các số tròn chục
Bài 60: Phép cộng dạng 25 + 24
Bài 61: Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40
Bài 62: Luyện tập
Bài 63: Phép trừ dạng 39 – 15
Bài 64: Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40
Bài 65: Luyện tập
Bài 66: Luyện tập chung
Bài 67: Các ngày trong tuần lễ
Bài 68: Đồng hồ - Thời gian
Bài 69: Em ôn lại những gì đã học
Bài 70: Bài kiểm tra số 4
Bài 71: Ôn tập các số trong phạm vi 10
Bài 72: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Bài 73: Ôn tập các số trong phạm vi 100
Bài 74: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Bài 75: Ôn tập về thời gian
Bài 76: Ôn tập