Vở bài tập Toán lớp 1 trang 13, 14 Bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
Với giải bài tập Toán lớp 1 trang 13, 14 Bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) sách Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.
Bài 1 Trang 13 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Bốn mươi: …… Bốn mươi mốt: …… Bốn mươi hai: …… Bốn mươi ba: …… Bốn mươi tư: …… Bốn mươi lăm: …… |
Bốn mươi sáu: …… Bốn mươi bảy: …… Bốn mươi tám: …… Bốn mươi chín: …… Năm mươi: ……
|
b) Năm mươi: …… Năm mươi mốt: …… Năm mươi hai: …… Năm mươi ba: …… Năm mươi tư: …… Năm mươi lăm: …… |
Năm mươi sáu: …… Năm mươi bảy: …… Năm mươi tám: …… Năm mươi chín: …… Sáu mươi: ……
|
c) Sáu mươi: …… Sáu mươi mốt: …… Sáu mươi hai: …… Sáu mươi ba: …… Sáu mươi tư: …… Sáu mươi lăm: …… Sáu mươi sáu: …… |
Sáu mươi bảy: …… Sáu mươi tám: …… Sáu mươi chín: …… Bảy mươi: ……
|
Lời giải
a) Bốn mươi: 40 Bốn mươi mốt: 41 Bốn mươi hai: 42 Bốn mươi ba: 43 Bốn mươi tư: 44 |
Bốn mươi lăm: 45 Bốn mươi sáu: 46 Bốn mươi bảy: 47 Bốn mươi tám: 48 Bốn mươi chín: 49 Năm mươi: 50 |
b) Năm mươi: 50 Năm mươi mốt: 51 Năm mươi hai: 52 Năm mươi ba: 53 Năm mươi tư: 54 |
Năm mươi lăm: 55 Năm mươi sáu: 56 Năm mươi bảy: 57 Năm mươi tám: 58 Năm mươi chín: 59 |
c) Sáu mươi: 60 Sáu mươi mốt: 61 Sáu mươi hai: 62 Sáu mươi ba: 63 Sáu mươi tư: 64 Sáu mươi lăm: 65 Sáu mươi sáu: 66 Sáu mươi bảy: 67 |
Sáu mươi tám: 68 Sáu mươi chín: 69 Bảy mươi: 70
|
Bài 2 Trang 14 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số còn thiếu vào ô trống rồi đọc các số đó
Lời giải
Bài 3 Trang 14 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải
a) Có tất cả 47 quả dâu tây.
b) Có tất cả 48 viên ngọc trai
Xem thêm các tài liệu học khác: