Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 4 Bài 1 Tiết 2 trang 30 (Dành cho buổi học thứ hai)
Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 Chủ điểm 4 Bài 1 Tiết 2 trang 30 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 2.
1. (trang 30 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)
Viết từ ngữ có tiếng chứa vần au, ươc, ong có trong hoặc ngoài bài đọc Gấu con qua cầu
- au:
- ươc:
- ong:
Trả lời:
- au: mau, cãi nhau, cây cau, nhanh nhảu.
- ươc: bước, trước, được, nước.
- ong: vòng, xong, trong, nóng, sóng.
2. (trang 30 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)
Chọn tiếng viết đúng chính tả để điền vào từng chỗ trống
a) ………… xắn, học ……….., ………… nhật, …………… đẹp (sinh, xinh)
b) ………… thông, …………. kéo, …………… vặt (rao, giao, dao)
c) gìn …………, hổ …………, ………… nhà, ……… tợn (dữ, giữ)
Trả lời:
a) xinh xắn, học sinh, sinh nhật, xinh đẹp
b) giao thông, dao kéo, rao vặt
c) gìn giữ, hổ dữ, giữ nhà, dữ tợn
3. (trang 30 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)
Chọn từ ngữ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống
Khi tham gia giao thông, bé nhớ đi ……………. (chên/ trên) vỉa hè. Chỉ qua đường ở chỗ dành cho người ……………. (đi bộ/ đi xe máy), khi đèn ………….. (xanh/ đỏ) bật lên, nếu đoạn đường đó không có chỗ qua đường dành cho người đi bộ, có nhiều ……….. (người/ xe) qua lại, bé hãy đợi một ai đó cũng muốn …………. (lên/ sang) đường để đi …………. (trước/ cạnh) họ.
Trả lời:
Khi tham gia giao thông, bé nhớ đi trên vỉa hè. Chỉ qua đường ở chỗ dành cho người đi bộ, khi đèn đỏ bật lên, nếu đoạn đường đó không có chỗ qua đường dành cho người đi bộ, có nhiều xe qua lại, bé hãy đợi một ai đó cũng muốn sang đường để đi cạnh họ.
Xem thêm các tài liệu học khác: