Quảng cáo

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai)

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 Dành cho buổi học thứ hai giúp học sinh làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ hai Tập 2.

1. (trang 18 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Chọn từ ngữ trong khung để điền vào chỗ trống

Thích thú, hoảng hốt, hồi hộp

a) Mẹ giữ bí mật về món quà sinh nhật của bé làm bé rất …………….

 

b) Bé ……………… xem một bộ phim hoạt hình vui nhộn.

c) Tiếng chó sủa làm em bé giật mình, …………………...

Trả lời:

a) Mẹ giữ bí mật về món quà sinh nhật của bé làm bé rất hồi hộp.

b) Bé thích thú xem một bộ phim hoạt hình vui nhộn.

c) Tiếng chó sủa làm bé giật mình, hoảng hốt.

2. (trang 19 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Viết câu phù hợp với mỗi tranh

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Cả nhà bé đi thăm ông bà.

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Nghỉ hè, cả nhà bé đi núi.

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Nghỉ hè, cả nhà bé đi vào rừng.

3. (trang 19 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Khoanh vào từ khác với các từ còn lại

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

 


Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Trả lời:

Bài tập mở rộng, nâng cao

1. (trang 20 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Sắp xếp từ ngữ thành câu. Viết lại câu tạo được.

a) áo của bé, vết bẩn, lấm lem

b) em, đi chơi, sở thú, háo hức

c) cả nhà, lâu đài cát, xây

Trả lời:

a) Áo của bé lấm lem vết bẩn.

b) Em háo hức đi chơi sở thú.

c) Cả nhà xây lâu đài cát.

2. (trang 20 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Viết tiếp để hoàn thiện câu

a) Gia đình em thường cùng nhau

b) Bố em thường giúp em

c) Trước khi đi ngủ, mẹ em

Trả lời:

a) Gia đình em thường cùng nhau xem ti vi.

b) Bố em thường giúp em thay ngòi bút mực.

c) trước khi đi ngủ, mẹ em thường kể chuyện cổ tích cho em nghe.

3. (trang 20 Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Dành cho buổi học thứ 2)

Vẽ tranh về gia đình em

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Chủ điểm 2 Bài 2 Tiết 3 trang 18, 19, 20 (Dành cho buổi học thứ hai) (ảnh 1)

Xem thêm các tài liệu học khác: